Trang chủ Thống kê Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí

Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí - Năm 2019

STT Mã điểm
    

Vị trí điểm quan trắc
               
Lần
quan trắc
Năm
quan trắc
SO2
(µg/m3)
CO
(µg/m3)
NO2
(µg/m3)
PM10
(µg/m3)
NH3
(µg/m3)
H2S
(µg/m3)
Bụi lơ lửng
(µg/m3)
Bụi Silic
(µg/m3)
Bụi chì
(µg/m3)
Nhiệt độ
(oC)
Độ ẩm
(%)
Vận tốc gió
(m/s)
1 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 1 2019 13.2 7480 69.4 136 259 4.89 <0.5 20.8 70.7 0.5
2 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 2 2019 24.7 4290 26.1 124 219 4.22 <0.5 30.7 69.2 0.6
3 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 3 2019 16.2 7520 36.6 125 252 3.63 <0.5 29.6 77.9 0.6
4 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 4 2019 <8 5320 41.9 106 242 4.48 <0.5 33.3 83.3 0.6
5 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 5 2019 14.5 4200 53.7 108 210 3.8 <0.5 30.2 71.2 0.6
6 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 6 2019 14.2 4230 38.2 130 278 3.7 <0.5 27.4 68.7 0.7
7 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 1 2019 9.4 5421 48.5 118 273 3.67 <0.5 21.5 69.1 0.7
8 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 2 2019 21 4472 14.2 122 260 3.9 <0.5 22.2 72.6 0.6
9 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 3 2019 17.4 5542 35.6 120 262 3.8 <0.5 32.2 72.6 0.6
10 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 4 2019 19.1 5800 13.3 144 286 3.86 <0.5 32.1 68.2 0.6
11 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 5 2019 15 4890 49.4 120 280 3.7 <0.5 31 71.4 0.5
12 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 6 2019 24 3980 57.5 102 280 2.6 <0.5 27.5 68.6 0.6
13 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 1 2019 10 4624 34.8 142 246 3.12 <0.5 21.1 72.4 0.5
14 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 2 2019 8 4281 15.8 134 245 3.56 <0.5 32 70.8 0.6
15 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 3 2019 10.1 4650 16.1 132 249 3.48 <0.5 31.6 77.2 0.6
16 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 4 2019 9.4 4692 17.6 122 238 3 <0.5 31.5 82.1 0.7
17 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 5 2019 12.8 4835 48.7 114 196 2.4 <0.5 30.6 70.3 0.8
18 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 6 2019 19.8 5548 48.6 118 240 1.7 <0.5 23.5 70.5 0.7
19 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 1 2019 10.4 4650 39.1 137 280 2.79 <0.5 21.6 70.4 0.5
20 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 2 2019 12.1 3985 56 137 272 3.92 <0.5 32.6 68.5 0.6
21 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 3 2019 8.3 4230 48.2 128 274 4.14 <0.5 32.3 75.7 0.7
22 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 4 2019 25.7 4870 26.8 108 230 3.47 <0.5 33.5 80.1 0.7
23 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 5 2019 21 4100 67.5 142 234 3.5 <0.5 31.5 70.8 0.7
24 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 6 2019 20.1 4755 54.2 104 190 2.7 <0.5 23.5 70.7 0.7
25 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 1 2019 14.8 5140 57.4 108 248 3.94 <0.5 21.7 72.8 0.6
26 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 2 2019 9 4086 19.6 106 239 3.74 <0.5 27.4 69.5 0.8
27 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 3 2019 13.5 3650 32.3 110 233 3.61 <0.5 31.8 73.4 0.6
28 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 4 2019 17.3 4100 23.5 74 140 2.16 <0.5 32 69.6 0.8
29 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 5 2019 9.2 3700 42.7 78 196 3.2 <0.5 30.2 69.3 0.6
30 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 6 2019 14.2 3820 39 68 148 1.5 <0.5 26.7 69.9 0.7
31 KK14 Ngã tư Dân Lực 1 2019 <8 4150 48.6 95 226 3.47 <0.5 20.3 73.4 0.5
32 KK14 Ngã tư Dân Lực 2 2019 10 4453 19.9 90 248 3.25 <0.5 31.9 67.9 0.6
33 KK14 Ngã tư Dân Lực 3 2019 8 6420 41.2 97 232 3.04 <0.5 31.5 76.7 0.6
34 KK14 Ngã tư Dân Lực 4 2019 14.1 5900 14.6 130 228 2.5 <0.5 31.2 65.8 0.7
35 KK14 Ngã tư Dân Lực 5 2019 13 4200 56 124 238 2.6 <0.5 30.1 68.6 0.5
36 KK14 Ngã tư Dân Lực 6 2019 25.2 4700 60.9 122 210 1.8 <0.5 25.5 69.4 0.6
37 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 1 2019 10.5 5736 29.5 88 263 3.48 <0.5 20.1 73.9 0.6
38 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 2 2019 21.9 4379 28.7 87 251 3.58 <0.5 31.6 68.3 0.6
39 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 3 2019 11 4368 47.5 88 242 4.01 <0.5 31.2 77.8 0.6
40 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 4 2019 20.6 4680 20.5 154 272 2.3 <0.5 30.4 68.3 0.6
41 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 5 2019 16.4 4370 58 130 256 2.2 <0.5 29.6 70.8 0.5
42 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 6 2019 21 5920 58.2 142 248 2.2 <0.5 26.2 70.6 0.5
43 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 1 2019 12.6 5132 48.6 132 241 2.69 <0.5 21 70.8 0.8
44 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 2 2019 18.1 4182 23.1 133 233 2.36 <0.5 32.8 63.9 0.6
45 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 3 2019 8 5166 24.1 129 209 2.66 <0.5 33.2 72.8 0.6
46 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 4 2019 9.8 3760 43.7 126 154 1.96 <0.5 36.3 54.7 0.7
47 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 5 2019 10.4 3800 49.6 126 228 2.9 <0.5 29.4 63.7 0.6
48 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 6 2019 15.4 4110 32.9 130 180 2.1 <0.5 29.7 71.8 0.5
49 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 1 2019 10.4 4621 45.9 109 186 3.72 <0.5 21.2 70.2 0.7
50 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 2 2019 14.8 4495 9.6 112 194 2.82 <0.5 33.2 63.1 0.6
51 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 3 2019 19.8 4876 26.7 107 197 1.5 <0.5 33.4 71.9 0.6
52 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 4 2019 10.1 5140 33.4 124 258 1.7 <0.5 35.7 55.8 0.6
53 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 5 2019 15.4 4520 38.1 130 256 1.7 <0.5 30.5 60.6 0.6
54 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 6 2019 13.2 4900 50.3 108 210 2 <0.5 30 68.5 0.6
55 KK18 Ngã ba Bãi Trành 1 2019 14.1 3993 39.8 104 194 2.63 <0.5 21.3 71.8 0.6
56 KK18 Ngã ba Bãi Trành 2 2019 10 4399 39.9 118 186 2.23 <0.5 33.4 68.2 0.6
57 KK18 Ngã ba Bãi Trành 3 2019 8.5 7900 38.9 116 182 1.32 <0.5 32.1 77.2 0.7
58 KK18 Ngã ba Bãi Trành 4 2019 19.1 3650 35 110 162 1.17 <0.5 32.3 81.7 0.7
59 KK18 Ngã ba Bãi Trành 5 2019 9.8 4028 51.9 142 248 1.8 <0.5 29.7 70.3 0.6
60 KK18 Ngã ba Bãi Trành 6 2019 9.8 3806 29.4 94 182 1.5 <0.5 29.5 68.5 0.5
61 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 1 2019 19.5 4585 42.6 78 168 4.54 <0.5 21.5 68.7 0.7
62 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 2 2019 13.1 3998 15.8 81 190 4.02 <0.5 33.1 63.3 0.6
63 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 3 2019 18.5 4220 32 80 195 1.45 <0.5 31.1 75.2 0.6
64 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 4 2019 19.5 4120 28.7 134 194 1.44 <0.5 32.2 85.2 0.6
65 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 5 2019 12.8 4156 47.2 130 182 1.3 <0.5 30 69.8 0.5
66 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 6 2019 10.3 4178 32.5 122 230 1.7 <0.5 27.6 69.6 0.6
67 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 1 2019 20.5 8540 63.8 99 230 3.75 <0.5 20.6 72.9 0.6
68 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 2 2019 18.9 4630 32.3 98 220 3.82 <0.5 30.5 69.8 0.6
69 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 3 2019 26.6 5960 28.7 92 217 2.25 <0.5 29.5 78.6 0.6
70 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 4 2019 9.6 7300 47.9 148 264 2.93 <0.5 32.3 81.3 0.7
71 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 5 2019 23 5720 59.4 130 250 2.7 <0.5 30.6 71.2 0.6
72 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 6 2019 32 6480 52.9 106 230 2.5 <0.5 27.5 68.5 0.7
73 KK20 Ngã ba Mục Sơn 1 2019 10.6 5139 39.5 112 231 3.81 <0.5 20.8 71.9 0.5
74 KK20 Ngã ba Mục Sơn 2 2019 9.8 4280 20.8 113 226 3.6 <0.5 32.5 64.6 0.6
75 KK20 Ngã ba Mục Sơn 3 2019 8 4560 30.7 124 213 2.2 <0.5 32.8 73.1 0.6
76 KK20 Ngã ba Mục Sơn 4 2019 9.5 6450 30 152 230 2.15 <0.5 33.8 60.6 0.6
77 KK20 Ngã ba Mục Sơn 5 2019 14.9 4750 58.8 120 236 2.2 <0.5 29.5 62.5 0.6
78 KK20 Ngã ba Mục Sơn 6 2019 13.2 5270 41.9 130 190 1.7 <0.5 26.7 69.8 0.5
79 KK21 Ngã ba Chè 1 2019 11.9 4520 34 122 253 4.16 <0.5 21.6 68.7 0.7
80 KK21 Ngã ba Chè 2 2019 12.5 4498 34.2 128 242 3.95 <0.5 31.3 67.6 0.6
81 KK21 Ngã ba Chè 3 2019 19.1 6575 25 132 238 2.44 <0.5 26.6 79.2 0.6
82 KK21 Ngã ba Chè 4 2019 10 5130 14.7 102 248 2.2 <0.5 31 84.4 0.7
83 KK21 Ngã ba Chè 5 2019 18.4 5320 42.9 152 274 2.4 <0.5 30.2 71.2 0.5
84 KK21 Ngã ba Chè 6 2019 25.7 6120 63.2 120 236 2.1 <0.5 29.7 70.4 0.5
85 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 1 2019 9.4 <3500 34.2 137 31.5 <4 204 21.7 73.6 0.6
86 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 2 2019 9 3500 32.7 131 17.3 <4 206 27 .2 69 .8 0 .6
87 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 3 2019 12.8 <3500 23.4 126 19 <4 217 31.2 74.5 0.6
88 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 4 2019 13.2 <3500 44.1 98 39 <4 142 32.5 67.1 0.8
89 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 5 2019 <8 <3500 31.5 120 19.4 <4 218 30.6 72.3 0.6
90 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 6 2019 <8 <3500 28.4 124 19.4 <4 180 24.3 70.5 0.6
91 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 1 2019 13.2 4620 45.8 153 19.7 <4 260 21.6 70.2 0.5
92 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 2 2019 108 4520 44.5 149 18.9 <4 256 26 .1 71 .2 0 .5
93 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 3 2019 16 3654 23.7 143 10.5 <4 248 29.5 78.2 0.5
94 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 4 2019 <8 4130 33 124 15.7 <4 210 31.4 70.6 0.6
95 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 5 2019 14.2 3720 35.6 152 20.3 <4 230 31 73.4 0.5
96 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 6 2019 13.2 4120 32.7 132 21.3 <4 210 24.5 69.6 0.5
97 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 1 2019 21 5682 39.5 120 32.8 <4 198 21.7 69.5 0.7
98 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 2 2019 24.8 5200 11.2 123 12.1 <4 215 21 .8 72 .8 0 .5
99 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 3 2019 17.5 6570 17.1 127 15.7 5 212 30.8 76.1 0.5
100 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 4 2019 16.2 3980 17.2 118 22.3 5.6 234 30.2 71.2 0.6
101 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 5 2019 9.8 3508 30.4 110 24.5 <4 276 30.6 70.5 0.5
102 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 6 2019 12.8 3990 38 124 29.3 5.2 244 25.2 70.4 0.5
103 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 1 2019 9.2 <3500 30.1 116 31 <4 210 21.7 68.2 0.7
104 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 2 2019 8 3500 17.8 119 15.4 <4 207 33 .4 63 .5 0 .5
105 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 3 2019 23.6 4270 43.2 130 23.7 <4 210 31.7 74.6 0.5
106 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 4 2019 21.8 <3500 26.9 104 16.2 <4 198 32.1 83.4 0.6
107 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 5 2019 8.4 <3500 45.7 128 35.3 <4 280 31.2 68.7 0.5
108 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 6 2019 9.8 3800 21.7 132 32.7 <4 210 24.8 69.7 0.7
109 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 1 2019 <8 6140 56.2 92 29.7 <4 182 21.5 70.8 0.5
110 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 2 2019 8.1 3640 59.1 93 10.3 <4 185 28 .3 70 .1 0 .5
111 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 3 2019 8.2 <3500 27.3 95 12.3 <4 186 30.8 75.9 0.5
112 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 4 2019 10.5 3650 43.2 122 14.8 <4 168 28.3 70.1 0.5
113 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 5 2019 11 <3500 36.8 110 25.7 <4 188 30.2 62.4 0.5
114 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 6 2019 10.2 3540 21.5 128 25.3 <4 238 26.3 70.2 0.7
115 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 1 2019 9.6 4260 58.2 102 35.2 <4 196 21.5 69.9 0.8
116 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 2 2019 19.5 3500 18.2 101 11.5 <4 192 33 .0 65 .3 0 .5
117 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 3 2019 13.2 <3500 40.6 108 15 <4 194 32.8 72.3 0.5
118 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 4 2019 9.8 4200 31.2 100 30 <4 212 35.2 59.3 0.6
119 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 5 2019 13.2 4120 61.1 92 21.7 <4 214 30.4 63.2 0.7
120 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 6 2019 <8 <3500 25 78 19.8 4.8 192 28.2 68.7 0.6
121 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 1 2019 9.2 <3500 49.5 127 19.6 <4 224 21.7 68.2 0.7
122 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 2 2019 <8 3500 12.6 129 17.6 <4 230 32 .1 64 .7 0 .5
123 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 3 2019 19.6 <3500 18.5 123 18.5 <4 236 30.1 77.6 0.5
124 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 4 2019 18.1 <3500 25.5 88 36.6 <4 154 31.2 84.2 0.6
125 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 5 2019 10.2 <3500 28.8 76 19.3 <4 148 30 70.6 0.5
126 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 6 2019 13.2 4230 19.8 92 17.9 <4 180 27.3 70.3 0.5
127 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 1 2019 10.5 6518 52.8 124 32.8 <4 237 21.5 70.8 0.6
128 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 2 2019 9.6 5250 45.9 132 21 <4 227 32 .1 70 .2 0 .5
129 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 3 2019 11 5180 24.1 125 15.7 4.3 239 31.9 77.2 0.6
130 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 4 2019 20.9 5420 41.1 158 19.4 4.8 254 32.7 79.7 0.6
131 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 5 2019 12.6 3990 46.7 132 25.3 <4 230 31.4 71.3 0.6
132 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 6 2019 17.2 5240 32.8 104 32.9 6.9 272 24.6 69.8 0.6
133 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 1 2019 9.4 5150 59.6 93 207 2.98 <0.5 21.4 69.8 0.5
134 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 2 2019 8 4075 33 96 253 3.68 <0.5 28 70.6 0.6
135 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 3 2019 12.2 7520 31.6 90 243 3.59 <0.5 30.4 76.8 0.6
136 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 4 2019 12.2 5150 42.4 130 192 2.83 <0.5 31.2 66.5 0.6
137 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 5 2019 15.4 4580 55.1 132 238 2.4 <0.5 31 62.7 0.5
138 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 6 2019 29 5400 68 114 210 2.1 <0.5 28.6 69.7 0.6
139 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 1 2019 9.7 4250 31.5 158 21.5 <4 248 21.3 71.2 0.7
140 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 2 2019 <8 4956 41.6 148 15.2 <4 211 32 .3 69 .7 0 .5
141 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 3 2019 10 3993 19.8 142 17.5 <4 216 32.1 76.8 0.6
142 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 4 2019 20.7 <3500 37.3 104 19.4 <4 230 31.6 77.7 0.6
143 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 5 2019 13 <3500 52.1 102 17.5 <4 174 31 70.8 0.6
144 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 6 2019 15 4980 28.7 122 29.5 <4 198 24.3 69.3 0.7
145 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 1 2019 8 3650 35.2 145 19.8 <4 216 21.6 71.2 0.5
146 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 2 2019 20.6 3500 33.7 135 16.7 <4 189 28 .3 69 .6 0 .6
147 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 3 2019 8 <3500 29.7 136 20.8 4.3 179 31.4 73.2 0.5
148 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 4 2019 9.9 <3500 22.5 116 24.9 <4 190 33.2 60.6 0.5
149 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 5 2019 <8 <3500 37.7 98 13.2 5.2 160 30.5 63.3 0.5
150 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 6 2019 10.2 3900 22.5 130 27.5 5 234 26.2 70.7 0.5
151 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 1 2019 8.6 4520 34.7 159 39.7 <4 250 20.5 72.9 0.6
152 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 2 2019 10.4 3500 11.9 154 13.8 <4 240 32 .1 66 .2 0 .5
153 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 3 2019 8.5 4256 41.6 121 24.6 5 217 32 75.6 0.5
154 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 4 2019 14.5 <3500 30.2 132 35.5 7.2 188 31.8 63.6 0.5
155 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 5 2019 16.4 3640 46.2 120 18 4.5 194 32.3 66.7 0.6
156 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 6 2019 9 4100 21.8 126 35.2 <4 188 28.2 69.8 0.6
157 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 1 2019 15.8 5160 61.2 97 28.6 <4 201 21 72.6 0.6
158 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 2 2019 15.4 4120 41.9 95 18.5 <4 248 31 .8 72 .3 0 .6
159 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 3 2019 17.3 3876 43.2 92 20.8 <4 240 31.2 78.2 0.6
160 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 4 2019 93 3800 15.5 110 21.8 <4 230 30.7 80.8 0.7
161 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 5 2019 20 5120 57.4 158 15.7 <4 242 30.7 71.2 0.7
162 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 6 2019 13.8 4770 29.5 130 24.3 <4 258 25.7 69.9 0.6
163 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 1 2019 20.4 4578 71.0 113 17.2 6.2 210 22.4 69.2 0.7
164 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 2 2019 14.2 6430 32.5 115 14.5 <4 243 26 .6 7 .92 0 .6
165 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 3 2019 17.5 8052 43.9 110 19.5 <4 242 30.1 77.2 0.5
166 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 4 2019 10.7 4520 40.7 140 24.3 9 258 31.9 83.7 0.6
167 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 5 2019 19.2 4800 53.5 126 35.2 6 274 31.2 69.8 0.5
168 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 6 2019 18.4 5100 43.2 156 37.2 6.5 294 24.2 69.6 0.5
169 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 1 2019 13.2 4860 51.8 133 9.8 4.3 236 22.1 69.4 0.7
170 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 2 2019 18 5250 21.8 130 18.2 <4 237 26 .7 78 .9 0 .5
171 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 3 2019 16.3 7528 30.4 132 26.2 7.7 228 30.8 76.2 0.5
172 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 4 2019 9.1 4100 32.5 124 31.5 6.2 214 31.6 82.1 0.6
173 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 5 2019 11.4 4580 35.7 132 30.5 5.6 230 30.4 67.5 0.6
174 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 6 2019 10.8 3990 28 108 22.8 <4 248 24.6 69.5 0.5
175 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 1 2019 9.6 4256 36.5 164 36.4 <4 238 3.62 21 72.6 0.5
176 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 2 2019 12.2 3872 23.7 153 13.8 4 214 2.19 30.7 68.7 0.5
177 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 3 2019 20.9 5260 34.3 146 30.5 6.4 235 29.7 78.2 0.5
178 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 4 2019 8.1 5870 32.1 132 25.8 <4 240 3.45 31.1 80.2 0.6
179 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 5 2019 20.5 5840 57.6 21.5 4.6 240 4.42 30.3 69.7 0.7
180 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 6 2019 19.2 6230 59.2 128 27.8 10.2 258 3.6 27.6 69.5 0.6
181 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 1 2019 10.6 5462 41.2 150 29.7 6.5 226 2.21 20.6 72.5 0.7
182 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 2 2019 18.9 3826 17.8 142 15.2 5.3 202 2.03 32.3 65.8 0.5
183 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 3 2019 8 4256 31.3 140 28.9 6.2 208 32.3 74.1 0.6
184 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 4 2019 21.3 <3500 18.2 128 35.6 4.9 190 1.97 32.5 62.3 0.5
185 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 5 2019 13.2 3940 51.7 37.4 <4 220 2.41 29 66.3 0.6
186 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 6 2019 14.5 5090 43.8 144 45.2 11.8 220 2.3 26.6 69.7 0.6
187 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 1 2019 12 5150 32.8 126 31.9 4.4 208 1.64 21.7 71.3 0.6
188 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 2 2019 19.1 3752 8.2 117 10 <4 217 2.24 26.5 70.6 0.6
189 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 3 2019 24.2 4500 33.6 112 25 <4 223 30.1 76.3 0.6
190 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 4 2019 11.1 4250 12.2 152 13.8 <4 230 3.24 31.9 69.8 0.6
191 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 5 2019 9.2 3720 43.8 29 <4 178 2.26 30.4 71.4 0.6
192 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 6 2019 18 3980 39.5 132 28.7 5.4 278 2.8 25.3 70.2 0.7
193 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 1 2019 9.2 4659 38.5 139 28.5 <4 247 1.56 21.8 70.9 0.5
194 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 2 2019 15.6 3865 8.6 126 13.2 <4 223 2.35 27.1 70.2 0.6
195 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 3 2019 19.6 3900 31.6 122 31.7 <4 214 30.6 75.8 0.5
196 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 4 2019 19.8 3900 29.7 120 16.6 <4 218 2.75 32.1 67.8 0.7
197 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 5 2019 10 4800 41.1 32 6 210 2.22 30.1 71.6 0.6
198 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 6 2019 14.2 4200 32 120 33.8 6 250 2.6 25.4 72.7 0.7
199 KK4 Thị trấn Hà Trung 1 2019 10.4 9542 61.5 84 224 3.15 <0.5 20.4 73.6 0.6
200 KK4 Thị trấn Hà Trung 2 2019 23.6 4770 21.1 85 236 2.46 <0.5 30.3 70.3 0.6
201 KK4 Thị trấn Hà Trung 3 2019 15.6 4956 26 82 218 2.32 <0.5 29 79.6 0.6
202 KK4 Thị trấn Hà Trung 4 2019 10.1 3960 43.1 104 150 1.59 <0.5 32.2 83.4 0.6
203 KK4 Thị trấn Hà Trung 5 2019 21 3900 60.5 82 198 2.1 <0.5 31.3 69.6 0.5
204 KK4 Thị trấn Hà Trung 6 2019 19.8 4298 49.5 128 246 2.6 <0.5 28.9 69.6 0.5
205 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 1 2019 10.6 4529 45.1 128 31.8 6 264 3.81 21.6 69.5 0.7
206 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 2 2019 21.8 3972 42.2 120 15.6 <4 254 3.58 23 73.6 0.6
207 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 3 2019 12.2 <3500 23.1 118 24.4 <4 246 32.4 72.5 0.6
208 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 4 2019 19.6 <3500 24.2 154 16.8 <4 320 3.9 30.8 70.6 0.8
209 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 5 2019 <8 <3500 36.3 27 <4 298 2.89 30.5 70.7 0.5
210 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 6 2019 8.8 3720 20.8 108 25.4 <4 290 2.9 27.3 69.8 0.6
211 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 1 2019 13.4 3615 39.2 103 28.5 <4 217 2.14 21.3 69.2 0.7
212 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 2 2019 18.1 3975 13.5 105 11.9 <4 210 2.13 21.5 73.4 0.5
213 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 3 2019 24.3 <3500 17.8 103 31.3 <4 218 30.1 77.2 0.5
214 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 4 2019 26.6 <3500 20.4 84 15.8 <4 142 1.97 29.8 72.8 0.5
215 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 5 2019 19.4 4500 33.1 37.2 7.5 186 2.56 30.2 72.6 0.5
216 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 6 2019 9.8 4120 24 92 37.3 <4 198 2.7 26.4 69.2 0.6
217 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 1 2019 9.8 4150 34.8 106 31 <4 215 2.81 21.3 70.1 0.5
218 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 2 2019 19.6 4107 34.6 102 9.4 <4 212 2.17 27.8 71.6 0.6
219 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 3 2019 16.8 4360 20.7 106 34 <4 205 29.8 78.1 0.6
220 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 4 2019 24.7 <3500 37.9 112 32.3 <4 192 2.1 31.2 66.5 0.6
221 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 5 2019 13.2 3800 53.5 25.6 5.2 212 2.71 31.4 61.2 0.6
222 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 6 2019 13.2 5200 35.4 120 39 5.8 238 2.1 26.5 71.3 0.5
223 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 1 2019 <8 3939 29.7 96 53.2 <4 218 2.42 21.3 64.4 0.7
224 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 2 2019 13.8 3976 26 94 35.4 <4 234 3.42 33.5 62.6 0.6
225 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 3 2019 23.9 6170 49.5 96 37.8 6.3 244 31.4 74.6 0.6
226 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 4 2019 21.1 <3500 31.9 150 18.8 7.2 274 2.22 30.3 81.2 0.5
227 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 5 2019 15.4 4100 38.4 39.2 6 254 3.91 29.3 67.3 0.6
228 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 6 2019 21 4650 49 108 28.8 4.7 258 2.4 25.3 69.6 0.5
229 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 1 2019 <8 4132 45.2 145 35.5 <4 260 1.53 21.5 68.1 0.7
230 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 2 2019 19 4044 21.5 138 19.5 <4 273 3.68 32.6 64.3 0.5
231 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 3 2019 18.2 <3500 30 132 31.6 4.4 267 30.6 76.8 0.5
232 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 4 2019 24.8 <3500 36.1 174 32.3 <4 298 4.35 31.4 83.1 0.6
233 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 5 2019 12 <3500 39 21.5 <4 312 3.8 29.5 69.7 0.7
234 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 6 2019 9.4 3990 18.9 136 27.8 <4 288 3.1 25.5 70.3 0.6
235 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 1 2019 13.4 5240 43.7 125 30.1 <4 237 2.19 21.1 71.2 0.6
236 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 2 2019 10.6 3976 16.8 116 12.2 <4 248 3.71 30.8 68.6 0.5
237 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 3 2019 13.3 5120 27.7 113 30.7 7.6 239 30 77.5 0.6
238 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 4 2019 20.6 4750 42 140 27.8 6 210 2.76 32.7 81.8 0.6
239 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 5 2019 17.4 <3500 38.4 25.3 <4 210 2.83 30 70.4 0.6
240 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 6 2019 13 4120 28.7 120 30 4.8 256 3.4 27.9 69.7 0.6
241 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 1 2019 <8 4960 32.5 90 25.7 <4 219 1.84 22.4 65.4 0.7
242 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 2 2019 10 4262 17.6 92 28 6.1 235 3.49 26.7 78.6 0.5
243 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 3 2019 9.4 4180 41.9 97 41.1 11.7 212 32.1 72.4 0.5
244 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 4 2019 9 <3500 28.4 132 23.4 5.6 198 2 32.2 82.1 0.6
245 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 5 2019 13.2 4250 45.7 42.9 5.2 162 2.04 29.5 69.6 0.5
246 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 6 2019 13.2 5080 36.2 118 38.2 7.5 186 2.3 25.8 70.8 0.5
247 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 1 2019 8.8 6250 29.5 121 19.6 5.2 254 1.92 21.7 69.8 0.8
248 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 2 2019 14.5 3844 51.5 123 36.4 <4 244 3.51 32.7 68.1 0.6
249 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 3 2019 8.9 6860 46.8 127 50.5 6.3 239 32.5 74.8 0.6
250 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 4 2019 16.1 3790 16.4 122 18.7 4.6 218 3.28 31.1 78.9 0.7
251 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 5 2019 20.4 5300 59.6 29.5 6.8 218 3.28 31.2 70.7 0.7
252 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 6 2019 28.4 6230 58.9 142 48.9 8.9 214 3.2 24.7 69.6 0.6
253 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 1 2019 9.1 4150 32.8 110 31 6 239 2.31 21.8 69.6 0.5
254 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 2 2019 21.5 3903 19.5 114 17.4 4.5 240 3.43 33.1 67.2 0.6
255 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 3 2019 8.1 4880 45.5 119 30.8 <4 247 33.2 73.6 0.6
256 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 4 2019 10 4120 35.2 142 21.2 7 336 4.58 31.7 79.2 0.6
257 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 5 2019 14.2 3900 46.2 30.5 <4 224 3.45 31.4 70.4 0.6
258 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 6 2019 20.8 5420 47.6 110 31.9 4.3 280 4.57 24.3 69.8 0.6
259 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 1 2019 10.6 4650 45.6 147 27 14.2 217 1.96 22.3 68.7 0.7
260 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 2 2019 13.2 3985 25 136 74.2 13 196 1.94 26.8 77.9 0.6
261 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 3 2019 11.5 <3500 27.9 132 57.5 9.7 201 31.3 74.6 0.6
262 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 4 2019 8.6 <3500 29 140 25.4 14 252 2.6 32.3 85.5 0.7
263 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 5 2019 10.4 3650 49.5 65.2 10.2 254 2.78 29.8 69.5 0.5
264 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 6 2019 10.2 3766 57 128 75.2 13 218 2.4 25.8 69.7 0.7
265 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 1 2019 8.6 5465 52.3 102 206 4.78 <0.5 21.2 70.6 0.6
266 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 2 2019 10 3962 32.7 103 218 4.24 <0.5 27.5 72.3 0.6
267 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 3 2019 24.6 6250 31.6 104 227 2.21 <0.5 29.3 79.1 0.6
268 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 4 2019 18.8 6506 36.5 142 284 2.76 <0.5 30.8 68.2 0.6
269 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 5 2019 15.6 4350 37 128 244 2.4 <0.5 30.8 70.5 0.5
270 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 6 2019 21 5072 64.5 88 190 1.9 <0.5 30.2 69.7 0.6
271 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 1 2019 11.2 5268 34.5 109 33.4 16.3 246 2.87 21.4 72.5 0.7
272 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 2 2019 18.5 4182 42.9 108 37.8 6.2 242 3.46 32.8 67.9 0.6
273 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 3 2019 8.9 5150 30.7 109 17.6 4.5 230 32.8 74.2 0.6
274 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 4 2019 21.9 4300 27.5 140 35.8 7.5 248 3.42 32.2 79.7 0.6
275 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 5 2019 21.5 6500 67.7 32.7 7.4 258 2.18 30.7 70.3 0.5
276 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 6 2019 29.3 5980 62 120 47.2 7.8 230 1.9 24.8 69.7 0.7
277 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 1 2019 14.5 4260 61.4 87 212 3.67 <0.5 21.5 69.5 0.7
278 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 2 2019 19.5 4108 30.4 89 216 2.82 <0.5 22.1 71.2 0.6
279 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 3 2019 15.5 8550 28.7 91 226 3.18 <0.5 31.2 75.3 0.6
280 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 4 2019 20.9 6940 9.4 128 216 2.97 <0.5 31.2 70.1 0.7
281 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 5 2019 24 5300 48.7 140 210 2.9 <0.5 32.4 71.2 0.7
282 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 6 2019 38.3 4795 72.8 120 198 2.8 <0.5 27.7 68.9 0.5
283 KK7 Ngã ba Voi 1 2019 10.6 4158 58.6 119 187 3.65 <0.5 22.1 69.1 0.7
284 KK7 Ngã ba Voi 2 2019 19.2 4119 23 110 224 3.18 <0.5 26.4 82.3 0.6
285 KK7 Ngã ba Voi 3 2019 15.7 9425 39.3 114 224 3.19 <0.5 29.6 78.6 0.6
286 KK7 Ngã ba Voi 4 2019 21.8 4780 39.3 134 276 3.53 <0.5 30.3 81.2 0.5
287 KK7 Ngã ba Voi 5 2019 18.4 4993 56 136 276 2.5 <0.5 32.1 69.2 0.6
288 KK7 Ngã ba Voi 6 2019 35 5720 69.5 146 260 2.4 <0.5 27.3 69.3 0.5
289 KK8 Ngã ba Đình Hương 1 2019 15.4 9520 39.4 130 249 3.19 <0.5 21.3 69.7 0.7
290 KK8 Ngã ba Đình Hương 2 2019 14.3 4056 26.7 127 247 3.45 <0.5 21.3 75.6 0.6
291 KK8 Ngã ba Đình Hương 3 2019 14.9 4240 17.1 129 197 3.04 <0.5 29.3 78.7 0.6
292 KK8 Ngã ba Đình Hương 4 2019 15.7 3870 44.4 96 214 3.3 <0.5 29.4 74.6 0.6
293 KK8 Ngã ba Đình Hương 5 2019 14 3560 49.6 132 230 2.5 <0.5 31.3 72.4 0.5
294 KK8 Ngã ba Đình Hương 6 2019 27.5 5200 54 110 220 2.1 <0.5 27.4 69.6 0.6
295 KK9 Ngã tư Phú Sơn 1 2019 10.6 8655 54.2 81 268 2.76 <0.5 21 69.6 0.7
296 KK9 Ngã tư Phú Sơn 2 2019 21.8 4526 51.5 82 252 2.94 <0.5 22.2 72.6 0.6
297 KK9 Ngã tư Phú Sơn 3 2019 14.8 4860 23.7 89 256 3.91 <0.5 31.9 74 0.6
298 KK9 Ngã tư Phú Sơn 4 2019 13.3 6260 20.6 106 248 3.05 <0.5 31.6 69.8 0.6
299 KK9 Ngã tư Phú Sơn 5 2019 12.8 5400 47.7 140 254 2.8 <0.5 31 70.4 0.5
300 KK9 Ngã tư Phú Sơn 6 2019 31 4820 65.8 152 248 3 <0.5 27.3 68.8 0.5