Trang chủ Thống kê Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí

Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí - Năm 2018

STT Mã điểm
    

Vị trí điểm quan trắc
               
Lần
quan trắc
Năm
quan trắc
SO2
(µg/m3)
CO
(µg/m3)
NO2
(µg/m3)
PM10
(µg/m3)
NH3
(µg/m3)
H2S
(µg/m3)
Bụi lơ lửng
(µg/m3)
Bụi Silic
(µg/m3)
Bụi chì
(µg/m3)
Nhiệt độ
(oC)
Độ ẩm
(%)
Vận tốc gió
(m/s)
1 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 1 2018 15 4036 50 132 212 <0.5 21.8 54.3 0.6
2 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 2 2018 28.1 2418 14.4 178 286 < 0.5 24.3 64.9 0.9
3 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 3 2018 14.9 6543 36.2 196 317 <0.5 31.9 65.4 0.6
4 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 4 2018 <8 4475 38.2 138 222 <0.5 35.2 59.6 0.5
5 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 5 2018 <8 <5000 74.7 153 246 <0.5 32.3 70.7 0.5
6 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 6 2018 11.2 <5000 43.7 146 267 <0.5 27.6 67.9 0.6
7 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 1 2018 20.4 7215 33.7 114 236 <0.5 21.9 51.8 0.7
8 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 2 2018 25.4 9464 50.6 122 254 < 0.5 24.8 65.8 0.6
9 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 3 2018 28 4525 23.1 117 244 <0.5 31.8 61 0.6
10 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 4 2018 60.2 7107 20 99 207 <0.5 35.4 58.6 0.6
11 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 5 2018 <8 8623 67.1 105 218 <0.5 32 71.4 0.5
12 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 6 2018 21.9 <5000 35.3 115 232 <0.5 27.5 67.6 0.5
13 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 1 2018 19.4 3396 15.1 128 191 <0.5 22.8 54.7 0.5
14 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 2 2018 17.5 5340 13.1 185 276 < 0.5 24.9 66.5 0.8
15 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 3 2018 14.4 3891 39.2 148 220 <0.5 32.8 65.3 0.4
16 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 4 2018 <8 9838 37.8 149 223 <0.5 34.9 60.4 0.5
17 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 5 2018 11 5709 35.2 151 226 <0.5 31.5 72.3 0.7
18 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 6 2018 <8 <5000 16.9 150 250 <0.5 23.5 69.7 0.5
19 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 1 2018 22.6 8469 61.9 71 170 <0.5 22.1 57.3 0.6
20 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 2 2018 25.5 1840 18.2 117 280 < 0.5 25.4 62.8 0.5
21 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 3 2018 9.6 3187 38.5 113 268 <0.5 31.8 63.2 0.7
22 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 4 2018 <8 2970 40 104 247 <0.5 33.8 58.6 0.6
23 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 5 2018 14.4 5527 59.2 130 310 <0.5 32.5 70.6 0.5
24 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 6 2018 <8 <5000 9.46 136 279 <0.5 23.7 69.8 0.7
25 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 1 2018 22.2 1770 16.7 136 174 <0.5 21.8 53.5 0.7
26 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 2 2018 29.2 4453 58.7 103 132 < 0.5 25.3 64.8 0.6
27 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 3 2018 17 4037 30.2 166 213 <0.5 32 68.5 0.5
28 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 4 2018 91.8 10732 18 95 122 <0.5 34.5 61.6 0.7
29 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 5 2018 <8 6383 32.6 115 148 <0.5 32.3 70.1 0.5
30 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 6 2018 <8 <5000 36.8 118 243 <0.5 23.5 69.7 0.6
31 KK14 Ngã tư Dân Lực 1 2018 21.6 3069 32.7 89 198 <0.5 21.4 55.4 0.8
32 KK14 Ngã tư Dân Lực 2 2018 28.9 3005 15.2 94 210 < 0.5 26 59.8 0.6
33 KK14 Ngã tư Dân Lực 3 2018 9.3 3160 38.5 84 186 <0.5 31 65.4 0.8
34 KK14 Ngã tư Dân Lực 4 2018 12.6 4321 43.9 112 250 <0.5 34.8 60.4 0.5
35 KK14 Ngã tư Dân Lực 5 2018 <8 <5000 47 105 234 <0.5 30.2 68.9 0.6
36 KK14 Ngã tư Dân Lực 6 2018 12.2 <5000 49.9 107 219 <0.5 28.6 72.6 0.7
37 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 1 2018 24.1 4409 34.5 77 178 <0.5 21 53.1 0.5
38 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 2 2018 48.9 1889 27.9 130 304 < 0.5 25.8 62.3 0.4
39 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 3 2018 13.8 2095 44.9 96 224 <0.5 32.7 63.9 0.5
40 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 4 2018 <8 2240 46.9 102 238 <0.5 34.9 65.4 0.5
41 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 5 2018 10.8 <5000 70.6 90 210 <0.5 28.9 71.6 0.4
42 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 6 2018 19.2 <5000 43.7 92 245 <0.5 29.6 71.6 0.5
43 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 1 2018 31.2 2763 24.4 86 128 <0.5 20.8 54.8 0.9
44 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 2 2018 24.5 7519 21.5 154 230 < 0.5 25.1 59.6 0.5
45 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 3 2018 <8 10581 27.7 115 172 <0.5 31.9 60.5 0.8
46 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 4 2018 <8 3604 37.2 129 192 <0.5 34.5 60.4 0.6
47 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 5 2018 <8 5724 35.2 145 216 <0.5 32.8 64.2 0.5
48 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 6 2018 16.1 <5000 63.9 140 255 <0.5 31 67.2 0.6
49 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 1 2018 15.5 3926 39.9 75 166 <0.5 21.3 57.4 0.5
50 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 2 2018 19 10150 30.8 89 198 < 0.5 24.9 64.3 0.6
51 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 3 2018 15.8 4671 18.1 96 212 <0.5 32.8 62.4 0.6
52 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 4 2018 <8 3586 48 105 234 <0.5 35.4 62.3 0.5
53 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 5 2018 10.4 <5000 32.8 104 230 <0.5 33.4 61.8 0.6
54 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 6 2018 <8 <5000 52.2 106 197 <0.5 31.5 66.5 0.8
55 KK18 Ngã ba Bãi Trành 1 2018 73.8 2430 24.9 98 170 <0.5 22 54.8 0.8
56 KK18 Ngã ba Bãi Trành 2 2018 27.5 18209 15.7 133 230 < 0.5 25.4 66.4 0.6
57 KK18 Ngã ba Bãi Trành 3 2018 <8 2883 43.9 130 225 <0.5 31.9 64.7 0.8
58 KK18 Ngã ba Bãi Trành 4 2018 <8 9267 42.7 107 184 <0.5 35.3 61.4 0.6
59 KK18 Ngã ba Bãi Trành 5 2018 11.7 7252 56.6 97 168 <0.5 32.6 71.3 0.5
60 KK18 Ngã ba Bãi Trành 6 2018 <8 <5000 34.3 98 186 <0.5 23.6 69.8 0.7
61 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 1 2018 8.6 3296 14.5 59 142 <0.5 21.7 58.4 0.6
62 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 2 2018 47.9 7043 17.6 82 196 < 0.5 25.7 68.5 0.5
63 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 3 2018 9.2 4943 41.7 82 194 <0.5 30.9 62.3 0.7
64 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 4 2018 18.1 4479 35.1 85 203 <0.5 34.9 62.5 0.6
65 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 5 2018 <8 <5000 66 45 106 <0.5 32 70 0.8
66 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 6 2018 <8 <5000 12.4 73 165 <0.5 23.7 69.3 0.7
67 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 1 2018 16.2 4596 50.7 80 200 <0.5 21.4 52.8 0.9
68 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 2 2018 21 4507 22.4 100 250 < 0.5 24.8 65 0.5
69 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 3 2018 10.1 5724 43.9 113 283 <0.5 32.5 63.8 0.8
70 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 4 2018 14.7 5427 24.8 76 191 <0.5 35.6 60.3 0.8
71 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 5 2018 <8 <5000 93.3 84 210 <0.5 32.7 70.6 0.5
72 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 6 2018 18 <5000 36 94 213 <0.5 27.4 68.5 0.6
73 KK20 Ngã ba Mục Sơn 1 2018 27 4608 37.8 97 226 <0.5 22.3 21.7 20.9
74 KK20 Ngã ba Mục Sơn 2 2018 30 7566 38.7 81 188 < 0.5 24.9 70.2 0.6
75 KK20 Ngã ba Mục Sơn 3 2018 <8 4208 42.1 77 180 <0.5 31.5 62.8 0.5
76 KK20 Ngã ba Mục Sơn 4 2018 9.6 6491 37.6 77 178 <0.5 34.3 61.4 0.5
77 KK20 Ngã ba Mục Sơn 5 2018 10.7 6774 34.2 111 258 <0.5 32.9 63.4 0.8
78 KK20 Ngã ba Mục Sơn 6 2018 16.1 <5000 52.4 110 238 <0.5 29.4 70.2 0.7
79 KK21 Ngã ba Chè 1 2018 15.8 11431 26.3 95 221 <0.5 21.4 22.3 21.4
80 KK21 Ngã ba Chè 2 2018 27 4675 30 103 240 < 0.5 25.4 64.2 0.5
81 KK21 Ngã ba Chè 3 2018 12.7 5006 60.2 130 303 <0.5 32 59.8 0.6
82 KK21 Ngã ba Chè 4 2018 13.4 1118 14.7 115 267 <0.5 35.5 58.4 0.8
83 KK21 Ngã ba Chè 5 2018 <8 6874 65.2 113 262 <0.5 30.6 73.2 0.5
84 KK21 Ngã ba Chè 6 2018 <8 <5000 16.9 121 260 <0.5 23.7 69.7 0.6
85 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 1 2018 10.6 2130 20.3 97 38 <4 122 21.3 48.3 0.9
86 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 2 2018 18.1 4210 45.4 184 60 2.4 230 24.3 68.5 1.6
87 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 3 2018 13.9 3461 26.2 155 27.7 13.5 194 31.8 65.4 0.6
88 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 4 2018 47.6 10940 26.6 169 20.1 <4 211 35.4 68.5 0.9
89 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 5 2018 <8 6642 65.9 155 20.7 <4 194 32.6 73.5 0.7
90 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 6 2018 8.15 <5000 34.8 130 <8 <4 196 23.3 69.5 0.5
91 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 1 2018 9.2 6895 41.6 107 14.9 <4 143 22.4 56.4 0.7
92 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 2 2018 18.8 5115 44.4 147 49.2 3 196 25.5 70.3 0.9
93 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 3 2018 9 3801 21.3 154 31.3 15.7 205 32 63.8 0.8
94 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 4 2018 25.3 13338 19 151 42.9 <4 202 37.2 66.7 0.6
95 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 5 2018 <8 <5000 10.6 158 18.6 <4 210 33.1 72.4 0.5
96 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 6 2018 13.4 <5000 13.9 162 <8 <4 254 23.5 69.1 0.6
97 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 1 2018 9.7 5132 22.2 101 53.2 <4 139 23.1 63.2 0.5
98 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 2 2018 15 3222 31.1 201 24.9 2.1 276 25.1 68.7 0.5
99 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 3 2018 13.9 2343 23.4 164 22.1 <4 225 31.8 59.6 0.5
100 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 4 2018 20 1672 19.8 157 16.8 <4 216 36.4 64.8 0.5
101 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 5 2018 <8 <5000 31.8 161 42.8 <4 220 32.6 71.6 0.5
102 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 6 2018 17.7 <5000 21.8 145 <8 <4 201 27.2 71.1 0.6
103 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 1 2018 13.6 2881 20.7 99 31.7 <4 141 22.3 58.4 0.7
104 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 2 2018 10.2 4946 20.5 208 20.9 3.6 298 25.9 70.3 0.6
105 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 3 2018 8.8 7329 44.3 195 19 <4 279 32.8 64.8 0.9
106 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 4 2018 <8 3669 47.6 159 46 <4 228 35.8 63 0.4
107 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 5 2018 <8 <5000 62.2 108 28 <4 154 32.6 69.4 0.5
108 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 6 2018 <8 <5000 13.9 103 9.31 <4 198 23.8 64.1 0.7
109 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 1 2018 41.7 3298 36.8 121 49.9 <4 178 21.8 59.4 0.7
110 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 2 2018 13 3245 19.6 132 28.4 2.8 194 25.5 72.3 0.6
111 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 3 2018 10 5735 40.2 130 23.8 <4 192 31.9 65.4 0.8
112 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 4 2018 19.7 5443 38.3 130 48.1 14.8 192 34.7 62.5 0.6
113 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 5 2018 9.4 <5000 59.5 94 27.1 <4 138 34.2 60.8 0.5
114 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 6 2018 <8 <5000 23.4 90 <8 <4 174 30.3 70.2 0.5
115 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 1 2018 6.9 1751 51.2 76 48.8 4.3 140 20.4 57.5 0.8
116 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 2 2018 8.1 6032 21.3 130 16 1.7 240 24.7 69.5 0.5
117 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 3 2018 12.7 1288 17.6 123 17.2 <4 228 32.9 64.8 0.5
118 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 4 2018 22.1 3853 23.1 98 44 4.3 181 33.8 63.2 0.5
119 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 5 2018 <8 6395 22.3 113 19.9 <4 210 33.6 60.2 0.8
120 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 6 2018 <8 <5000 36.4 123 <8 <4 186 31.2 66.8 0.5
121 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 1 2018 6.3 3984 16.2 84 20.2 <4 107 21.3 60.2 0.5
122 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 2 2018 10.2 10806 23 117 31 1.7 150 24.6 68.3 0.6
123 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 3 2018 9.2 5498 48.9 166 23.5 4.2 213 31.6 68.4 0.6
124 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 4 2018 <8 1123 26 117 17.6 10 150 33.9 59.4 0.8
125 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 5 2018 <8 <5000 90.6 186 56 <4 238 31 71.8 0.4
126 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 6 2018 <8 <5000 25.4 169 10.5 <4 232 23.3 69.2 0.6
127 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 1 2018 24.4 2056 37.9 66 59.2 <4 122 20.4 55.6 0.7
128 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 2 2018 17.5 5681 33 116 10.5 5.1 214 24.9 70.2 0.7
129 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 3 2018 17.7 5261 60.8 103 28.7 5.1 191 33 69.5 0.5
130 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 4 2018 <8 13616 44.1 110 31.7 14.8 204 34.5 61.2 0.5
131 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 5 2018 10.7 <5000 23.8 107 59.9 <4 198 31.3 69.3 0.6
132 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 6 2018 8.16 <5000 20.9 127 <8 <4 212 23.6 69.7 0.7
133 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 1 2018 15.9 9987 25 65 163 <0.5 20.3 51.7 0.5
134 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 2 2018 9.2 1965 30.3 79 196 < 0.5 24.3 66.8 0.6
135 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 3 2018 10 6141 37.7 77 194 <0.5 31.8 60.5 0.6
136 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 4 2018 <8 5280 56.9 91 227 <0.5 34.8 58.4 0.7
137 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 5 2018 19.1 <5000 62.4 88 220 <0.5 34.3 60.6 0.6
138 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 6 2018 18.4 <5000 27.5 91 195 <0.5 30.6 69.1 0.5
139 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 1 2018 23.4 3177 29.1 109 39.9 <4 144 21.2 56.3 0.4
140 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 2 2018 13.5 6999 19.8 150 30.4 0.3 198 25.6 65.8 0.5
141 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 3 2018 14.7 4688 58.8 156 26.8 5.9 205 32.1 60.8 0.6
142 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 4 2018 9 11522 66.2 172 21.7 6.9 227 34.8 63.9 0.6
143 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 5 2018 9 7043 28.8 160 25.9 <4 210 31 69.9 0.5
144 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 6 2018 <8 <5000 16.4 155 <8 <4 253 23.3 69.8 0.6
145 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 1 2018 4.9 1934 26.3 89 53 <4 140 21.7 54.3 0.7
146 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 2 2018 10 7818 17.6 128 37.5 1.6 200 24.9 64.8 0.6
147 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 3 2018 9.2 2175 38.8 148 21.3 <4 232 32.7 63.8 0.7
148 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 4 2018 <8 7032 46.7 82 72.8 <4 128 35.2 61 0.7
149 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 5 2018 8.8 <5000 52.9 137 44.3 <4 214 34.5 60.1 0.6
150 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 6 2018 <8 <5000 23.7 140 <8 <4 247 30.2 70.8 0.5
151 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 1 2018 7.6 10876 33.4 98 13.6 <4 142 20.9 53.2 0.6
152 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 2 2018 9.7 4663 37.7 167 66 5.3 242 24.8 65.9 0.5
153 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 3 2018 10.2 3635 29.2 144 29.5 6.4 209 31.9 67.4 0.5
154 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 4 2018 11.1 5824 39.2 124 32 5.1 180 35.7 58.7 0.5
155 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 5 2018 15 <5000 70.7 152 83.3 <4 220 31.6 67.4 0.5
156 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 6 2018 13.7 <5000 28.5 165 <8 <4 265 30.2 70.6 0.5
157 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 1 2018 10.6 7724 33 72 47.1 <4 134 21 56.7 0.5
158 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 2 2018 18 2247 15.8 160 68 7.2 296 25 68.7 0.6
159 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 3 2018 10.5 5295 30.6 95 42.4 5.7 176 32.5 66.5 0.8
160 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 4 2018 25.7 9201 28.4 111 35 6.6 205 34.8 58.4 0.6
161 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 5 2018 <8 <5000 43.8 89 29.8 <4 164 31.7 70.1 0.5
162 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 6 2018 <8 <5000 8.46 93 13.6 <4 182 23.7 69.1 0.5
163 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 1 2018 21.8 6833 79.5 65 77.3 5.3 166 21.3 50.2 0.7
164 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 2 2018 9.7 3398 17.5 109 19 1.9 280 25.2 64.9 0.5
165 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 3 2018 10.4 2668 46.4 74 15.9 <4 190 31.6 69.4 0.6
166 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 4 2018 25.4 13038 60.4 101 39.3 <4 258 36.8 55.7 0.7
167 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 5 2018 8.2 6796 53.5 112 54.7 <4 286 32.3 68.8 0.5
168 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 6 2018 <8 8195 21.9 116 9.07 <4 208 24.1 69.2 0.6
169 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 1 2018 20.5 7670 74.8 53 55.7 4.9 126 21.3 54.4 0.9
170 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 2 2018 14 2961 22.5 105 27 2.7 250 24.9 65.7 0.8
171 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 3 2018 16.6 3405 27 67 23.6 <4 159 30.8 63.4 0.7
172 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 4 2018 11.2 3343 37.6 111 35.3 <4 264 36.4 58.6 0.5
173 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 5 2018 8.6 5062 74.3 123 36.1 <4 294 32.3 68.5 0.6
174 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 6 2018 <8 10017 15.5 129 9.48 <4 241 24.5 69.3 0.6
175 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 0 2018 12.7 3890 37.1 166 19.5 <4 277 3.75 32.9 58.6 0.5
176 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 1 2018 9.3 5750 37.5 115 17.3 4.4 191 2.4 21.2 51.8 51.8
177 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 2 2018 9 5689 28.7 148 30.1 5.1 246 3.94 24.5 64.5 0.6
178 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 4 2018 16.5 1041 37.7 134 61.4 12.8 223 3.83 34.5 58.6 0.7
179 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 5 2018 8.2 5547 64.7 169 54.1 <4 282 4.1 31.3 69.7 0.6
180 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 6 2018 15.4 <5000 60.9 172 <8 <4 246 3.51 27.7 68.5 0.5
181 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 1 2018 15.9 3498 31.4 108 24.3 5.3 180 2 20.9 53.4 53.4
182 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 2 2018 32.5 4812 24.1 114 18.5 9 190 2.69 24.3 66.8 0.5
183 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 3 2018 9 4606 39 162 28 <4 270 2.23 31.8 60.3 0.8
184 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 4 2018 22.8 3279 50.1 115 57 6.2 192 3.52 34.9 60.2 0.5
185 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 5 2018 <8 <5000 50.3 161 35.3 <4 268 3.9 32 65.4 0.7
186 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 6 2018 <8 <5000 34.3 154 <8 <4 220 3.28 30.6 69.2 0.7
187 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 1 2018 19.2 2525 31.7 102 27 <4 157 1.4 22 52.3 52.3
188 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 2 2018 55.1 1710 44.6 109 18.8 4.3 168 1.91 25 64.5 0.7
189 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 3 2018 10 3161 47.8 125 31.5 9.5 192 1.84 30.9 62.5 0.7
190 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 4 2018 33.8 13860 37.7 136 16.6 <4 209 3.69 34.4 61.4 0.7
191 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 5 2018 8.7 <5000 44.7 126 12.1 <4 194 3.2 32.7 72.7 0.5
192 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 6 2018 8.2 <5000 37.3 138 <8 <4 214 3.22 23.3 69.2 0.6
193 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 1 2018 15.8 2904 16.3 102 15 8.2 161 1.4 22.4 54.7 54.7
194 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 2 2018 25.5 2442 52.4 145 15.7 2.3 230 2.49 24.9 66.5 0.6
195 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 3 2018 8.6 4929 36.5 129 25.5 4.5 205 1.87 31.8 59.7 0.5
196 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 4 2018 47.6 8343 25.7 141 46.8 <4 223 3.2 34 60.7 0.6
197 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 5 2018 9 <5000 61.1 132 21.7  <4 210 3.4 33.1 72.6 0.6
198 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 6 2018 9.5 <5000 31.3 142 <8 <4 219 3.27 23.4 69.7 0.7
199 KK4 Thị trấn Hà Trung 1 2018 25.7 6579 33.6 75 186 <0.5 21.4 56.4 0.7
200 KK4 Thị trấn Hà Trung 2 2018 15.5 9371 12 84 210 < 0.5 25.3 68.5 0.7
201 KK4 Thị trấn Hà Trung 3 2018 15.9 4945 41.1 98 245 <0.5 30.8 64.2 0.8
202 KK4 Thị trấn Hà Trung 4 2018 14.6 3370 40.9 84 210 <0.5 33.9 63.2 0.5
203 KK4 Thị trấn Hà Trung 5 2018 8 6567 68.3 74 186 <0.5 32.1 70.1 0.5
204 KK4 Thị trấn Hà Trung 6 2018 <8 <5000 41.3 86 225 <0.5 27.3 69.4 0.6
205 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 1 2018 14.2 3987 28.9 95 80.6 <4 243 4.6 21.8 50.9 50.9
206 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 2 2018 25.6 4439 40 123 24.9 2.9 316 7.73 25.6 70.5 0.7
207 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 3 2018 12.7 3478 43.4 88 47.5 5 225 4.65 31.5 60.2 0.8
208 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 4 2018 25.7 10742 32.2 73 7.8 <4 188 2.48 34.2 61.3 0.8
209 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 5 2018 9.5 5998 37.7 128 37.3 <4 328 4.4 32.5 71.8 0.6
210 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 6 2018 22.2 <5000 28.2 131 <8 <4 207 3.16 27.4 69.5 0.5
211 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 1 2018 9.9 4352 27.3 100 59.5 <4 182 2.2 21.8 53.2 53.2
212 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 2 2018 29.2 3438 30 156 19.2 1.4 285 4.38 25.8 63.9 0.5
213 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 3 2018 <8 2262 28.9 106 16.4 <4 194 2.52 31.8 59.4 0.5
214 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 4 2018 30.2 4652 27.4 83 25.1 <4 151 2.11 34 58.6 0.5
215 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 5 2018 8.7 5098 19.2 118 67.6 <4 214 3.45 31.2 74.4 0.5
216 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 6 2018 17.3 <5000 21.8 102 <8 <4 190 3.1 27.4 69.8 0.5
217 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 1 2018 19.9 2998 37.3 86 46.7 <4 144 2.4 20.8 55.9 55.9
218 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 2 2018 25.4 2967 28 168 32.8 2.5 280 6.01 24.3 64.5 0.6
219 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 3 2018 <8 5482 35.3 125 13.3 <4 209 3.79 32.5 60.3 0.7
220 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 4 2018 14.2 5749 35.8 122 54.5 14.2 203 3.63 35.4 58.3 0.7
221 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 5 2018 11.3 <5000 80.1 132 40.4 <4 220 3.48 34.4 59.6 0.5
222 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 6 2018 12.4 <5000 28.4 116 <8 <4 187 2.9 30.5 67.9 0.5
223 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 1 2018 12.2 8666 22.4 104 19.1 5.7 267 2.8 21.3 53.7 53.7
224 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 2 2018 30 4308 16.2 116 22.5 3.5 296 4.33 24.8 63.9 0.4
225 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 3 2018 12.5 5010 65 88 15.6 9.9 227 2.81 31.8 59.8 0.5
226 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 4 2018 16.3 5196 45.1 94 47.8 13.6 240 3.65 35.1 60.2 0.5
227 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 5 2018 <8 <5000 68.9 76 77.3 <4 194 3.2 33 66.5 0.7
228 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 6 2018 <8 9590 15.4 99 <8 <4 195 3 23.3 69.9 0.7
229 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 1 2018 <8 1045 21.6 110 32.1 <4 281 2.9 21.4 52.8 52.8
230 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 2 2018 19 3746 21.3 125 45.2 3.3 320 4.09 25.3 62.8 0.6
231 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 3 2018 10.2 8231 52 80 33.4 6.9 205 2.21 32.2 61.9 0.6
232 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 4 2018 <8 2240 28.6 123 41.6 11.1 316 3.76 34.9 58.6 0.7
233 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 5 2018 <8 6106 77.6 133 47.5 <4 342 4.57 31.2 70.6 0.6
234 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 6 2018 <8 9981 14.9 147 8.16 <4 236 3.42 23.5 70.1 0.5
235 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 1 2018 9.3 3584 39.4 101 24.3 4.5 168 2.2 21.8 53.8 53.8
236 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 2 2018 10.5 3488 27.8 167 22 4.1 280 4.5 26 65.7 0.6
237 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 3 2018 10.1 5885 33.4 135 23.2 5.7 224 3.04 32.5 68.5 0.8
238 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 4 2018 14.6 5761 35.2 143 37.1 11.7 238 3.98 34.8 60.4 0.5
239 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 5 2018 8.4 <5000 55.3 143 33.9 <4 238 3.64 31 69.3 0.6
240 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 6 2018 8.04 <5000 39.7 120 <8 <4 210 3.19 27.9 66.7 0.5
241 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 1 2018 13.2 7652 25.6 52 44.5 5.4 134 1.4 20.8 57.4 57.4
242 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 2 2018 22.2 5216 15 76 17 7.1 196 2.54 25.8 64.2 0.5
243 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 3 2018 10.1 2908 33.4 75 16.6 <4 194 2.12 31.9 65.4 0.5
244 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 4 2018 10.5 641 19.1 87 48.3 <4 223 3.83 34.1 58.6 0.4
245 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 5 2018 8.2 <5000 62.2 82 37.1 <4 210 3.39 32.5 69.8 0.5
246 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 6 2018 <8 10812 24 97 <8 <4 192 2.9 24.5 69.8 0.7
247 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 1 2018 24.4 8317 27.3 58 34.5 <4 148 1.4 20.1 58.3 58.3
248 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 2 2018 21.5 10792 24.2 90 24 2.6 230 2.72 23.9 63.4 0.5
249 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 3 2018 14.8 4728 63.4 80 26.8 16.4 205 2.05 32.7 62.9 0.6
250 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 4 2018 <8 13013 56.8 82 54.6 8.4 210 3.7 33.8 61.5 0.6
251 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 5 2018 <8 5983 68.1 93 52.2 <4 238 3.45 31.7 72.5 0.4
252 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 6 2018 <8 <5000 9.45 124 <8 <4 217 3.2 23.7 69.1 0.5
253 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 1 2018 12.7 5869 27.8 59 49 <4 152 1.6 20.3 56.4 56.4
254 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 2 2018 13.5 11073 16.8 109 48 6.1 280 3.73 26 64.5 0.6
255 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 3 2018 15.8 4912 56.9 74 15.9 <4 191 2.5 32.8 58.7 0.5
256 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 4 2018 10.9 11945 22 120 13.5 29.4 307 4.67 34.2 64.3 0.6
257 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 5 2018 12.9 <5000 47.7 94 21.7 <4 240 3.6 31.7 71.2 0.7
258 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 6 2018 <8 <5000 28.3 113 <8 <4 206 3.15 23.3 69.7 0.7
259 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 1 2018 <8 1917 37.3 166 128 6.6 213 1.5 20.8 51.9 51.9
260 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 2 2018 22 3437 20.4 153 90 3.1 196 1.6 25.4 64.3 0.5
261 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 3 2018 17 3959 37.3 160 28.7 <4 205 1.41 31.8 57.5 0.8
262 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 4 2018 9.6 5112 18.5 214 29.9 <4 275 4.35 35.3 65.4 0.7
263 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 5 2018 8.6 <5000 78 203 47 9 260 3.84 32.2 69.3 0.5
264 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 6 2018 <8 9045 31.4 158 9.48 <4 240 3.46 24.2 69.7 0.6
265 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 1 2018 11.6 12603 43.3 91 233 <0.5 20.9 54.7 0.9
266 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 2 2018 36.6 4608 27.4 77 198 < 0.5 25.4 70.2 0.5
267 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 3 2018 13.7 5020 29.2 98 251 <0.5 31.2 59.4 0.7
268 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 4 2018 80.4 11423 35.5 92 236 <0.5 35.3 58.6 0.9
269 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 5 2018 9.1 6842 27 96 246 <0.5 32.7 73.7 0.4
270 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 6 2018 17.3 <5000 31.6 104 194 <0.5 30.4 68.7 0.6
271 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 1 2018 22.6 8563 31.9 62 53.7 6.3 156 1.5 21 53.2 53.2
272 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 2 2018 15.5 10870 26.3 96 46 6 240 2.99 26.4 65.4 0.4
273 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 3 2018 9.1 4448 41.1 74 26.6 7.6 184 1.93 31.5 62.4 0.6
274 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 4 2018 <8 14455 65.5 81 18.3 <4 203 2.63 35.4 54.2 0.6
275 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 5 2018 8.4 <5000 63.5 84  36.2 <4 210 3.3 32.7 70.3 0.4
276 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 6 2018 <8 <5000 5.97 117 <8 <4 228 3.35 23.5 69.2 0.6
277 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 1 2018 16.3 10123 28.4 91 217 <0.5 21.4 56.4 0.6
278 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 2 2018 37.4 4220 55.8 97 230 < 0.5 24.1 65.4 0.7
279 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 3 2018 11.6 1534 29.8 98 234 <0.5 32 71.8 0.5
280 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 4 2018 39.8 8451 40 85 203 <0.5 35.9 60.5 0.6
281 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 5 2018 <8 8126 31.5 80 190 <0.5 33.6 70.4 0.8
282 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 6 2018 16.3 <5000 23.2 89 192 <0.5 27.5 68.6 0.6
283 KK7 Ngã ba Voi 1 2018 19.9 5675 95.4 112 249 <0.5 22 53.9 0.6
284 KK7 Ngã ba Voi 2 2018 32.2 3369 43.4 146 324 < 0.5 25.4 63 0.5
285 KK7 Ngã ba Voi 3 2018 10.2 3393 32 113 250 <0.5 31.9 58.4 0.8
286 KK7 Ngã ba Voi 4 2018 90.9 13984 50 111 246 <0.5 35.2 59.6 0.7
287 KK7 Ngã ba Voi 5 2018 <8 9126 86.6 104 230 <0.5 32.1 68.1 0.5
288 KK7 Ngã ba Voi 6 2018 <8 10155 28.4 112 169 <0.5 24.3 69.1 0.6
289 KK8 Ngã ba Đình Hương 1 2018 9.3 4294 26.8 118 210 <0.5 21.7 52.8 0.8
290 KK8 Ngã ba Đình Hương 2 2018 27.3 3565 60.8 110 196 < 0.5 24.8 64.5 0.6
291 KK8 Ngã ba Đình Hương 3 2018 11.7 4441 37.3 108 193 <0.5 32 62.3 0.6
292 KK8 Ngã ba Đình Hương 4 2018 41.7 8480 55.7 131 234 <0.5 34.8 60.5 0.5
293 KK8 Ngã ba Đình Hương 5 2018 9.4 6384 20.1 153 274 <0.5 30.2 76.2 0.6
294 KK8 Ngã ba Đình Hương 6 2018 11.3 <5000 53.4 147 258 <0.5 27.3 70.2 0.5
295 KK9 Ngã tư Phú Sơn 1 2018 21.7 10035 40.6 89 212 <0.5 22.3 51.3 0.9
296 KK9 Ngã tư Phú Sơn 2 2018 26.6 3730 41 97 230 < 0.5 25 66.5 0.7
297 KK9 Ngã tư Phú Sơn 3 2018 19.7 3393 32.1 88 209 <0.5 31.9 62 0.5
298 KK9 Ngã tư Phú Sơn 4 2018 63.2 7310 23 96 227 <0.5 33.6 59.7 0.6
299 KK9 Ngã tư Phú Sơn 5 2018 <8 5973 34.6 82 196 <0.5 34 69.4 0.6
300 KK9 Ngã tư Phú Sơn 6 2018 16.6 <5000 22.9 88 218 <0.5 27.5 68.2 0.6