Trang chủ Thống kê Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí

Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí - Năm 2017

STT Mã điểm
    

Vị trí điểm quan trắc
               
Lần
quan trắc
Năm
quan trắc
SO2
(µg/m3)
CO
(µg/m3)
NO2
(µg/m3)
PM10
(µg/m3)
NH3
(µg/m3)
H2S
(µg/m3)
Bụi lơ lửng
(µg/m3)
Bụi Silic
(µg/m3)
Bụi chì
(µg/m3)
Nhiệt độ
(oC)
Độ ẩm
(%)
Vận tốc gió
(m/s)
1 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 1 2017 8.5 1977.1 93.9 131 207.7
2 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 2 2017 10.1 8629.3 49.4 86 345.1
3 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 3 2017 8 3843.1 92.4 80 193.2
4 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 4 2017 <8 6171.4 22.5 102.5 248.3
5 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 5 2017 8.4 4696.4 45.5 138.7 223.7
6 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 6 2017 32.1 4408 75.9 96 243
7 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 1 2017 5 4583.7 71.8 143 226.5
8 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 2 2017 3.5 3178.7 40.1 80 367.4
9 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 3 2017 <8 3783.3 76.6 61.5 158
10 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 4 2017 23.4 4393.9 61.3 134.7 311.8
11 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 5 2017 13.5 8736.7 31.3 102.4 213.2
12 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 6 2017 5.3 5805 43.7 125 282
13 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 1 2017 9.7 3176.7 127.4 132 210
14 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 2 2017 2 3014.3 76.7 74 299.9
15 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 3 2017 8.9 4730.3 138.9 64 147.6
16 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 4 2017 9.6 13334.3 38.8 122 192.9
17 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 5 2017 24.8 5603.8 42 112.1 167.3
18 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 6 2017 6.3 7512 47.4 104 189
19 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 1 2017 3.2 8280.7 107 143 226.3
20 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 2 2017 7.2 3712.8 51.9 72 288.4
21 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 3 2017 8.1 6662.2 151 78 204.2
22 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 4 2017 <8 7467.2 44.9 115.5 203.3
23 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 5 2017 31.5 21126.5 41.5 94.1 224
24 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 6 2017 16 9987 55 142 229
25 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 1 2017 2.2 2089.1 71.4 71 113.1
26 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 2 2017 2.6 3074.7 30.7 60 243.8
27 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 3 2017 <8 4666.7 117.7 81 120.1
28 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 4 2017 <8 7199.5 23.3 96.8 127
29 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 5 2017 0 2967.3 48.6 137.7 176.5
30 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 6 2017 0 5533 54.5 104 193
31 KK14 Ngã tư Dân Lực 1 2017 2.7 4136.4 164.6 156 247.8
32 KK14 Ngã tư Dân Lực 2 2017 1.9 2113.9 45.2 84 336.5
33 KK14 Ngã tư Dân Lực 3 2017 <8 3773.1 78.8 73 166.5
34 KK14 Ngã tư Dân Lực 4 2017 <8 3885 47 74.6 131.1
35 KK14 Ngã tư Dân Lực 5 2017 0 1050.5 44.3 102.1 227
36 KK14 Ngã tư Dân Lực 6 2017 27.6 3756 70.8 130 226
37 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 1 2017 4.7 3185.3 125.8 124 197.1
38 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 2 2017 5 3520.5 33 79 319.6
39 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 3 2017 <8 5256 53.3 87 175.6
40 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 4 2017 <8 6492.8 46.1 195.1 195.1
41 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 5 2017 8.9 3607.5 36.9 72.7 169.1
42 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 6 2017 28.9 5494 55.9 122 278
43 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 1 2017 2.6 2085.8 114.9 129 204.3
44 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 2 2017 3.4 3077.6 56.2 75 300.2
45 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 3 2017 7.5 4953.5 104.3 192.3 192.3
46 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 4 2017 9.3 5899.5 58.6 135.5 135.5
47 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 5 2017 0 3719.8 39.5 129.7 193.5
48 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 6 2017 23.1 2452 52.2 92 194
49 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 1 2017 8 2511.2 137.8 149 236.1
50 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 2 2017 5.1 3701.2 43.7 69 278.1
51 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 3 2017 <8 6061.1 78.3 211.1 211.1
52 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 4 2017 <8 2984.5 50.3 177 177
53 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 5 2017 12.6 6802.7 39.6 75.9 168.7
54 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 6 2017 30.2 6496 63.6 142 213
55 KK18 Ngã ba Bãi Trành 1 2017 1.4 1925.9 110.4 125 199.2
56 KK18 Ngã ba Bãi Trành 2 2017 3 3020.8 62.6 66 264.3
57 KK18 Ngã ba Bãi Trành 3 2017 <8 3918.5 118.1 176.2 176.2
58 KK18 Ngã ba Bãi Trành 4 2017 7.5 13661.6 33.2 105.7 105.7
59 KK18 Ngã ba Bãi Trành 5 2017 22.7 1962.8 32.5 73.5 126.8
60 KK18 Ngã ba Bãi Trành 6 2017 9.1 1230 46.7 140 211
61 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 1 2017 2.8 1175.9 91.8 133 210.7
62 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 2 2017 3.5 3176.7 53.3 74 299.4
63 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 3 2017 <8 4218.4 121.8 128 128
64 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 4 2017 <8 2462.6 34.3 121 121
65 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 5 2017 8.3 2100.9 54.6 66.7 158.7
66 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 6 2017 26.1 4291 51.3 122 166
67 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 1 2017 10 10155 93.3 125 198.8
68 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 2 2017 8.9 2222 32.6 79 317.3
69 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 3 2017 20.7 5403.4 62.4 61.0 173.9
70 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 4 2017 <8 11672.2 26.9 132.4 285.5
71 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 5 2017 35.1 3957.7 52.6 78.1 195.2
72 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 6 2017 41.1 6499 60.4 70 197
73 KK20 Ngã ba Mục Sơn 1 2017 3.9 2554.9 84.4 156 246.9
74 KK20 Ngã ba Mục Sơn 2 2017 2 4922.7 47 76 306.6
75 KK20 Ngã ba Mục Sơn 3 2017 8 4883.7 124.1 170.1 170.1
76 KK20 Ngã ba Mục Sơn 4 2017 19.3 5607.2 68.4 140.2 140.2
77 KK20 Ngã ba Mục Sơn 5 2017 0 1568.1 43.9 89.3 207.8
78 KK20 Ngã ba Mục Sơn 6 2017 14.2 3146 56.3 104 178
79 KK21 Ngã ba Chè 1 2017 1.9 2563.2 103.6 173 275.2
80 KK21 Ngã ba Chè 2 2017 1.9 3196.4 65 68 274.3
81 KK21 Ngã ba Chè 3 2017 19.1 11893.2 126.9 219 219
82 KK21 Ngã ba Chè 4 2017 <8 16417.1 45.5 189.6 189.6
83 KK21 Ngã ba Chè 5 2017 0 2097.9 30.6 72.1 167.7
84 KK21 Ngã ba Chè 6 2017 5.9 4615 53 142 227
85 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 1 2017 0.3 3452.3 126.8 143 235.2
86 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 2 2017 <8 4148.4 58.9 52 258.6
87 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 3 2017 <8 3929.1 84.3 60 141.7
88 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 4 2017 0 4025.3 39.7 102.5 128.1
89 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 5 2017 12.5 4420.6 64.4 134.2 167.7
90 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 6 2017 18.1 4650 56.9 88 153
91 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 1 2017 5 3186.4 76.9 152 248.6
92 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 2 2017 9.1 5694.6 64.7 61 306.3
93 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 3 2017 13.5 4805.9 98.4 76 187.9
94 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 4 2017 7.9 2476.4 53.9 132.4 176.6
95 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 5 2017 10.9 1979.1 36.3 157.9 210.5
96 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 6 2017 14.9 9507 66.7 120 160
97 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 1 2017 5.5 1977.1 44.8 114 187.1
98 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 2 2017 14.2 3069 70 42 210
99 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 3 2017 <8 4735.9 98.5 63 165.7
100 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 4 2017 0 4313.8 33.2 159.7 218.7
101 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 5 2017 0 5682.3 40.7 145.3 199
102 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 6 2017 20.3 1629 63.9 116 171
103 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 1 2017 4.6 2224.8 112.1 154 253.1
104 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 2 2017 9.7 2101.8 52.4 50 247.9
105 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 3 2017 <8 6440.1 87.8 80 191.7
106 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 4 2017 21.5 3640.9 33.5 116.4 166.4
107 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 5 2017 0 7157.6 28.6 161.5 230.7
108 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 6 2017 14.1 3224 46.5 124 239
109 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 1 2017 8.2 10506.1 134.3 85 139.1
110 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 2 2017 8 2740.3 69.3 65 325.8
111 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 3 2017 15 5377.4 72.6 47 116.5
112 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 4 2017 0 5805.1 44.3 100.4 147.7
113 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 5 2017 24.3 8968.9 22.4 92.3 135.7
114 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 6 2017 39 1347 33.2 86 134
115 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 1 2017 9.6 5880.2 121.4 93 151.9
116 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 2 2017 9.4 3392.1 69.1 62 309.1
117 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 3 2017 <8 8853.4 82.1 50 129.4
118 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 4 2017 21.3 7526.2 46.2 102.7 190.3
119 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 5 2017 0 2324.8 16.5 80.8 149.7
120 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 6 2017 26 1717 52.3 102 231
121 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 1 2017 8.8 2141.4 72.7 138 226.8
122 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 2 2017 <8 2635 52.7 43 210.8
123 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 3 2017 8.1 4962.5 61.5 70 170.3
124 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 4 2017 0 1716.8 67.8 163.5 209.6
125 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 5 2017 0 8908.3 18.4 113 144.9
126 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 6 2017 29.4 2050 57.9 68 106
127 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 1 2017 12.1 4543.2 43.6 163 267.1
128 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 2 2017 9.7 4148.4 73.3 72 350.2
129 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 3 2017 8.5 3696.6 89.5 66 166.4
130 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 4 2017 9.8 6613.7 63.8 92.3 170.9
131 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 5 2017 40 8441.1 47 117.1 216.9
132 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 6 2017 6.6 1792 69.1 62 148
133 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 1 2017 7 5960.6 74.7 142 226.1
134 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 2 2017 3.6 9370 83.4 75 300.2
135 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 3 2017 18.7 12680.9 56.3 67.0 123.2
136 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 4 2017 <8 7357.2 39.5 159.7 178.4
137 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 5 2017 8.4 6291.7 64 67.1 167.7
138 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 6 2017 23.1 3267 38.6 94 171
139 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 1 2017 1.8 2838.3 97 128 210.4
140 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 2 2017 8.2 3014.2 65.1 63 317.6
141 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 3 2017 8.9 3104.3 73.3 71 175.3
142 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 4 2017 10.3 6997.8 42.4 146.5 192.8
143 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 5 2017 16.9 6330.8 41.7 127.1 167.3
144 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 6 2017 7 3107 53.6 84 163
145 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 1 2017 5.3 3761.4 92.5 125 205.1
146 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 2 2017 <8 2643.2 70.1 60 299.9
147 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 3 2017 29.9 2237.2 57.5 62 150.3
148 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 4 2017 0 3584.5 47.8 134.7 210.5
149 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 5 2017 14.1 3162.5 43.4 99.5 155.4
150 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 6 2017 41.3 3779 42.3 78 191
151 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 1 2017 2.1 3061.4 79 166 272.8
152 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 2 2017 <8 4650.5 77.5 58 289.6
153 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 3 2017 <8 7177.8 53.7 55 138.8
154 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 4 2017 11.5 3205.5 56.7 122 176.8
155 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 5 2017 0 2157.7 45.2 109.5 158.7
156 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 6 2017 19 1866 57.3 102 166
157 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 1 2017 7.4 5050.8 83.6 85 139
158 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 2 2017 <8 3171.7 91.4 72 369.9
159 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 3 2017 11.6 3400.3 107.3 86 214.6
160 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 4 2017 23.7 6859.5 70.7 115.5 213.8
161 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 5 2017 8.1 8303.6 43.5 78.2 144.8
162 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 6 2017 14.7 4673 49.7 74 143
163 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 1 2017 14.2 2321.7 126.6 188 308
164 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 2 2017 10.4 3511.6 74.9 76 389.9
165 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 3 2017 15.6 4366.1 106.2 90 229.2
166 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 4 2017 15.7 4829.1 65.8 96.8 248.1
167 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 5 2017 8.3 7315.9 51.1 100 256.5
168 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 6 2017 35.6 11266 59.7 68 213
169 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 1 2017 11.9 1604.3 113.6 184 301
170 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 2 2017 10.1 2340.4 72.3 64 320.3
171 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 3 2017 14.3 7834.6 86.8 95 236.1
172 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 4 2017 0 3801.7 32.8 74.6 177.7
173 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 5 2017 0 7850.8 27.1 68.4 162.8
174 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 6 2017 22.1 11654 55 72 259
175 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 1 2017 2.2 5630.5 111.2 196 306.1
176 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 2 2017 10.1 12746 41 53 353.8
177 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 3 2017 23.5 2814.2 138.9 80 227.6
178 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 4 2017 7.5 5705.1 35.5 177.3 295.5
179 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 5 2017 0 5152.2 53.1 131.7 219.6
180 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 6 2017 38.2 6711 59.1 120 264
181 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 1 2017 2.8 2114.4 93.7 151 235.4
182 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 2 2017 3.5 10761.7 17 44 293.8
183 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 3 2017 0.4 7465.2 140.4 61.0 174.4
184 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 4 2017 10.8 5971.7 55 131.7 219.5
185 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 5 2017 0 2848.5 59 117.6 195.9
186 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 6 2017 12.2 3491 46.8 130 251
187 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 1 2017 8.8 3547.1 63.5 145 226.1
188 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 2 2017 3.7 6153.6 25 47 319.4
189 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 3 2017 8.2 3258.7 58.8 67.0 192.7
190 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 4 2017 8.3 2761.5 40.8 115.1 177
191 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 5 2017 12.4 2167.2 43.8 141 217
192 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 6 2017 19.3 6680 46.8 105 197
193 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 1 2017 8.3 3420 85.9 155 242.4
194 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 2 2017 10.1 4991.4 22.1 44 299.8
195 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 3 2017 8.5 3779.9 107.6 78 215.2
196 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 4 2017 14.5 6272.6 77.3 121.8 193.4
197 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 5 2017 12.6 4598.5 57.2 112.8 179.1
198 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 6 2017 3.6 1560 54.4 98 169
199 KK4 Thị trấn Hà Trung 1 2017 8.3 3480.4 115 126 200
200 KK4 Thị trấn Hà Trung 2 2017 3.1 6321.8 53.6 83 334
201 KK4 Thị trấn Hà Trung 3 2017 17.2 2806.6 147.7 78 165.4
202 KK4 Thị trấn Hà Trung 4 2017 8.2 3073.4 46.5 116.4 223.2
203 KK4 Thị trấn Hà Trung 5 2017 10 3439.6 37.8 76 190
204 KK4 Thị trấn Hà Trung 6 2017 23.8 4600 43.2 144 209
205 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 1 2017 3.1 1875.9 73.8 186 290.7
206 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 2 2017 3.5 15302.6 41.3 62 415.5
207 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 3 2017 3.4 4804.5 68 99.5 284.4
208 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 4 2017 8 4988 45.7 135.3 346.8
209 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 5 2017 0 5583.4 31.3 100.5 257.6
210 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 6 2017 19 3211 38.8 105 284
211 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 1 2017 2.5 2585.2 56.7 121 188.5
212 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 2 2017 1.6 6512.8 47.3 46 308.7
213 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 3 2017 0.8 3995.1 47.7 54 159.3
214 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 4 2017 0 4709.7 34.3 115.9 210.8
215 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 5 2017 0 4119.3 45.3 89.7 163.1
216 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 6 2017 13.7 3236 64.6 132 239
217 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 1 2017 1.7 2705.2 85.8 144 225.4
218 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 2 2017 1.8 3829.5 52.6 44 296.3
219 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 3 2017 3 6622.2 73.4 67 191.5
220 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 4 2017 0 6168.5 60.3 106.1 176.9
221 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 5 2017 28.3 5303.8 33.4 121.5 202.5
222 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 6 2017 19.3 3491 57.1 104 251
223 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 1 2017 1.3 1968.9 113.9 136 212.1
224 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 2 2017 2.5 7844.1 63.2 51 343
225 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 3 2017 21.4 8435.9 65.4 79.59 227.4
226 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 4 2017 0 14451.5 58 120.9 309.9
227 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 5 2017 30.4 3026.8 30.4 93.7 240.2
228 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 6 2017 34.6 20628 51.3 150 274
229 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 1 2017 2.9 6239.3 98.3 196 306.3
230 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 2 2017 1.6 13523.1 46.2 35 233.6
231 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 3 2017 7.3 3036.5 73.9 105 286.8
232 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 4 2017 0 1719.8 38.9 124.9 320.3
233 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 5 2017 19.4 1194.5 40.1 104.3 267.5
234 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 6 2017 18.4 4512 42.4 135 239
235 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 1 2017 8.3 4349.3 62.4 148 230.9
236 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 2 2017 6 12571.9 69 53 353.9
237 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 3 2017 16.8 2667.9 99.2 61.5 175.8
238 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 4 2017 8.9 11847.9 31.9 113.6 189.3
239 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 5 2017 30.3 5081.8 48.3 92.2 153.7
240 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 6 2017 30.2 2754 58.5 122 217
241 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 1 2017 9.2 2855.2 110.9 168 262.4
242 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 2 2017 3.5 3113.3 79.9 39 263.7
243 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 3 2017 11.9 7714.8 94.5 64 188.5
244 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 4 2017 14.6 6423.7 36.2 85.6 219.6
245 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 5 2017 0 5750.4 41.6 81.1 207.8
246 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 6 2017 19.6 3126 72 154 245
247 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 1 2017 9.8 8332.1 88.5 137 213.9
248 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 2 2017 8.6 11000.7 59.2 69 463.2
249 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 3 2017 11.6 3541.5 119 78 214.3
250 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 4 2017 7.7 5516.2 45.1 87.2 223.7
251 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 5 2017 30.4 8737.5 41.8 97.3 249.5
252 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 6 2017 9.6 6700 37.3 122 226
253 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 1 2017 11.6 1371.3 64.5 164 256.4
254 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 2 2017 3.1 9219.2 57.4 47 317.4
255 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 3 2017 8 5905.5 100.9 81 231.4
256 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 4 2017 15.9 4043.4 79.6 89.1 228.4
257 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 5 2017 41.2 10973.3 30.4 98.6 252.9
258 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 6 2017 11.3 7395 45 120 213
259 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 1 2017 2.3 1067.9 100.8 165 258.4
260 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 2 2017 1.1 3769 60 45 301.5
261 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 3 2017 4 5180.1 81.8 73 210.4
262 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 4 2017 0 4037.6 37.6 148.2 190
263 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 5 2017 0 3564 57 168.2 215.6
264 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 6 2017 7.3 3550 63.3 138 253
265 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 1 2017 6.8 3178.7 106.2 156 247.8
266 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 2 2017 10 1516.1 75.1 80 372.6
267 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 3 2017 23 4069.7 94.9 99.5 147.7
268 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 4 2017 <8 2085.8 51.9 100.4 175.8
269 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 5 2017 28.5 5376.3 53.4 67 171.7
270 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 6 2017 18.5 7472 53.6 120 184
271 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 1 2017 1.2 3445.9 66.1 151 236
272 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 2 2017 1.5 3195.4 33.6 31 211.6
273 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 3 2017 11.8 5539.9 88.1 87 247.6
274 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 4 2017 0 7610.2 46 86.7 216.7
275 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 5 2017 13 12661.6 35.8 92.2 230.6
276 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 6 2017 9.8 1133 36.1 130 181
277 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 1 2017 12.3 2616.7 68.2 122 193.8
278 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 2 2017 3.7 4269.4 97.7 76 306.8
279 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 3 2017 12.9 3023.7 73.2 54 205.3
280 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 4 2017 32.8 12484.7 36.5 102.7 218.5
281 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 5 2017 12.6 3798.2 30.2 94.6 225.3
282 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 6 2017 24.9 9547 57.1 132 238
283 KK7 Ngã ba Voi 1 2017 13 2582.5 140.9 124 197.2
284 KK7 Ngã ba Voi 2 2017 7.3 2866.2 58.9 87 390.8
285 KK7 Ngã ba Voi 3 2017 15.1 7011.1 129.5 67 236.6
286 KK7 Ngã ba Voi 4 2017 18 16387.3 30.6 163.5 239.8
287 KK7 Ngã ba Voi 5 2017 26.8 10980 42 88.7 197
288 KK7 Ngã ba Voi 6 2017 22.7 8748 41.7 130 189
289 KK8 Ngã ba Đình Hương 1 2017 8.7 5180.7 122.5 71 112.9
290 KK8 Ngã ba Đình Hương 2 2017 8.9 2856.9 38.7 79 319.8
291 KK8 Ngã ba Đình Hương 3 2017 <8 3404.4 86 79.59 173.7
292 KK8 Ngã ba Đình Hương 4 2017 <8 6944 53.5 92.3 178
293 KK8 Ngã ba Đình Hương 5 2017 0 5922.8 53.2 90.4 161.5
294 KK8 Ngã ba Đình Hương 6 2017 18 3237 45 142 210
295 KK9 Ngã tư Phú Sơn 1 2017 6.4 5895.6 48.1 97 153.5
296 KK9 Ngã tư Phú Sơn 2 2017 6.3 3455.6 28.5 76 306.7
297 KK9 Ngã tư Phú Sơn 3 2017 7.2 4814.6 66.3 105 151.5
298 KK9 Ngã tư Phú Sơn 4 2017 17.4 9918 43 146.5 207.7
299 KK9 Ngã tư Phú Sơn 5 2017 0 2609.3 31.6 54.9 130.8
300 KK9 Ngã tư Phú Sơn 6 2017 13.2 6722 39.1 112 233