Trang chủ Thống kê Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí

Kết quả phân tích chất lượng môi trường không khí - Năm 2016

STT Mã điểm
    

Vị trí điểm quan trắc
               
Lần
quan trắc
Năm
quan trắc
SO2
(µg/m3)
CO
(µg/m3)
NO2
(µg/m3)
PM10
(µg/m3)
NH3
(µg/m3)
H2S
(µg/m3)
Bụi lơ lửng
(µg/m3)
Bụi Silic
(µg/m3)
Bụi chì
(µg/m3)
Nhiệt độ
(oC)
Độ ẩm
(%)
Vận tốc gió
(m/s)
1 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 1 2016 6.4 9404 88 184.32 288 < 0.5 16.5 70.4 0.8
2 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 2 2016 14.2 8030 120.2 160 250 < 0.5 24.2 75.2 0.8
3 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 3 2016 <8 3292 103.3 262.4 410 33.1 52.8 0.5
4 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 4 2016 13.5 6046.1 107.6 181.12 253.9 < 0.5 34.2 64.5 0.8
5 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 5 2016 7.9 4559.6 88.3 177.9 287 <0.5 31 69.5 0.7
6 KK1 Ngã ba rẽ vào XM Bỉm Sơn 6 2016 12.4 5912.9 82.8 226.79 382 <0.5 26.5 68.5 0.6
7 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 1 2016 5.2 8386 124 299.52 468 < 0.5 20 71.5 0.4
8 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 2 2016 10.8 8500 125.2 221.44 346 < 0.5 25.8 75.6 0.8
9 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 3 2016 10.2 3056 136 235.52 368 33.8 60.2 0.6
10 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 4 2016 <8 3218 124.4 170.88 275 < 0.5 34.3 66.2 0.7
11 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 5 2016 15.5 3535 88.9 139.2 214.3 <0.5 31.2 67.6 0.5
12 KK10 Ngã ba Nhồi- P.An Hoạch 6 2016 19.7 7010.3 106.2 262.98 420 <0.5 27.4 72 0.7
13 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 1 2016 8.4 8150 96 165.76 259 < 0.5 17.6 72.3 0.5
14 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 2 2016 12.4 8420 108.3 176 275 < 0.5 26.7 74.2 0.6
15 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 3 2016 <8 3370 148 186.88 292 32 60 0.9
16 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 4 2016 11.2 7633.7 94.1 152.96 214.1 < 0.5 34.6 59.4 0.6
17 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 5 2016 0 3108.2 92.8 186.6 321.8 <0.5 29 83 0.7
18 KK11 Thị trấn huyện Tĩnh Gia 6 2016 8.6 5204.2 86.5 260.38 412 <0.5 27.8 84 0.8
19 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 1 2016 14.33 14185 144 316.8 495 < 0.5 17.9 69.5 0.8
20 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 2 2016 16.3 9050 120 208 325 < 0.5 25.9 70.5 0.9
21 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 3 2016 14.4 2665 188 200.96 314 32.5 59.3 0.5
22 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 4 2016 9.9 7311 98.7 134.4 188.4 < 0.5 34.2 57.9 0.8
23 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 5 2016 KPHĐ 5920.8 85.5 220.5 340.7 <0.5 29.8 82.1 0.9
24 KK12 Quốc lộ 1A tại ngã ba đường vào NMXM Nghi sơn 6 2016 9 3290.4 80.5 210 342 <0.5 28.6 83 0.7
25 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 1 2016 8.5 10658 65 199.68 312 < 0.5 19 71.3 0.8
26 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 2 2016 8.4 3500 105.2 119.04 186 < 0.5 24.8 75.6 1.3
27 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 3 2016 10.4 1803 144 151.04 236 33.5 58.4 0.9
28 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 4 2016 <8 3462 84.5 215.04 345 < 0.5 33.2 67.5 0.8
29 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 5 2016 8.8 3097.6 97.4 129.3 198.4 <0.5 30.5 74 0.7
30 KK13 Ngã tư TX Sầm Sơn 6 2016 6 2562.1 65.9 142.75 219 <0.5 26.9 68.4 0.6
31 KK14 Ngã tư Dân Lực 1 2016 6 7837 80 211.84 331 < 0.5 15.7 70.2 0.5
32 KK14 Ngã tư Dân Lực 2 2016 <8 2665 100 218.24 341 < 0.5 17.8 78.4 0.7
33 KK14 Ngã tư Dân Lực 3 2016 <8 2978 192 209.92 328 30.8 63.2 0.7
34 KK14 Ngã tư Dân Lực 4 2016 <8 4084 128.2 199.04 319 < 0.5 32.8 70.6 0.5
35 KK14 Ngã tư Dân Lực 5 2016 KPHĐ 6292.1 87.1 203.8 316 <0.5 30.2 66.8 0.8
36 KK14 Ngã tư Dân Lực 6 2016 8.2 3522.7 80.5 187.64 291 <0.5 26 65.3 0.5
37 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 1 2016 14.33 12774 96 224 350 < 0.5 15.6 71 0.4
38 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 2 2016 <8 2978 136 232.96 364 < 0.5 17.6 78.2 0.8
39 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 3 2016 <8 2508 156 226.56 354 30.6 63.4 0.6
40 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 4 2016 <8 5332 104.6 222.08 356 < 0.5 33.3 69.5 0.7
41 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 5 2016 KPHĐ 3081.9 96.9 208.2 324.2 <0.5 29.8 67.3 0.6
42 KK15 Ngã tư thị trấn Giắt 6 2016 11.1 7596.6 81.4 157.55 227 <0.5 25.4 67.4 0.7
43 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 1 2016 0 5016 104 157.44 246 < 0.5 16.8 64.4 0.8
44 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 2 2016 <8 2900 112 206.72 323 < 0.5 18.9 77.3 0.6
45 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 3 2016 <8 3762 104 167.68 262 32.4 61.2 0.7
46 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 4 2016 <8 2039 98.7 231.68 373 < 0.5 33.7 67.8 0.5
47 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 5 2016 KPHĐ 4920.2 85.3 190.9 294.6 <0.5 31.2 65.7 0.6
48 KK16 Ngã tư đường HCM giao QL47 (gần nhà máy Cồn Lam Sơn) 6 2016 5.2 3842.5 88 138.62 218 <0.5 27.3 70.1 0.5
49 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 1 2016 8.8 7680 100 179.2 280 < 0.5 17.5 62.2 0.4
50 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 2 2016 <8 2429 120 211.2 330 < 0.5 19.2 76.5 0.7
51 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 3 2016 <8 2586 116 158.72 248 32.8 60.6 0.6
52 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 4 2016 <8 5024 114.6 224 361 < 0.5 34.4 66.7 0.7
53 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 5 2016 KPHĐ 5293.5 86.2 185.5 285 <0.5 33.5 64.9 0.8
54 KK17 Ngã tư thị trấn Ngọc Lặc 6 2016 8.3 7071.5 108.8 147.42 273 <0.5 26.2 72 0.9
55 KK18 Ngã ba Bãi Trành 1 2016 2 4075 184 140.8 220 < 0.5 19 75.3 0.6
56 KK18 Ngã ba Bãi Trành 2 2016 <8 2960 112.4 124.16 194 < 0.5 25.2 74 0.6
57 KK18 Ngã ba Bãi Trành 3 2016 <8 2429 84 130.56 204 32.2 59.4 0.5
58 KK18 Ngã ba Bãi Trành 4 2016 9.9 3659.9 71.9 117.12 164.4 < 0.5 33.8 56.8 0.8
59 KK18 Ngã ba Bãi Trành 5 2016 KPHĐ 3829.1 99.5 165.7 256.2 <0.5 31.2 78.5 0.9
60 KK18 Ngã ba Bãi Trành 6 2016 4.9 2664.6 69.6 204.8 320 <0.5 26.1 73 0.5
61 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 1 2016 8.4 8542 208 171.52 268 < 0.5 21.6 59.8 0.5
62 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 2 2016 10.5 4200 98.3 137.6 215 < 0.5 26 70.3 0.8
63 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 3 2016 19 5329 110 169.6 265 32.4 51.7 0.5
64 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 4 2016 <8 2364 92.8 168.96 271 < 0.5 33.4 66.2 0.4
65 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 5 2016 KPHĐ 4296 92.1 178.2 275 <0.5 29.8 79.4 0.7
66 KK19 Ngã ba Vĩnh Long 6 2016 4.3 2140.2 91.9 181.17 297 <0.5 27.4 68.6 0.4
67 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 1 2016 12.66 9404 93.33 171.52 268 < 0.5 15.8 71.8 0.6
68 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 2 2016 16.8 8620 112.6 137.6 215 < 0.5 23.6 75.8 0.7
69 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 3 2016 11.3 7680 80 194.56 304 32.8 54.3 0.6
70 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 4 2016 15.3 4784.7 80.8 188.16 264 < 0.5 33.9 63.8 0.7
71 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 5 2016 15.4 7114.5 110.3 128.9 209.6 <0.5 30.7 65.7 0.5
72 KK2 Ngã tư thị xã Bỉm Sơn 6 2016 22.2 11789.4 76.6 212.3 329 <0.5 27.3 69.4 0.5
73 KK20 Ngã ba Mục Sơn 1 2016 4.4 8464 76 204.16 319 < 0.5 15.8 68 0.6
74 KK20 Ngã ba Mục Sơn 2 2016 <8 3683 144 223.36 349 < 0.5 18.6 77.5 0.8
75 KK20 Ngã ba Mục Sơn 3 2016 <8 2116 128 199.68 312 32 61.8 0.9
76 KK20 Ngã ba Mục Sơn 4 2016 <8 3166 152.6 196.48 316 < 0.5 33.6 68 0.8
77 KK20 Ngã ba Mục Sơn 5 2016 KPHĐ 4682 79.8 210 328.2 <0.5 32.4 65.5 0.5
78 KK20 Ngã ba Mục Sơn 6 2016 9.9 3380.9 44.7 198.44 314 <0.5 27 63.2 0.7
79 KK21 Ngã ba Chè 1 2016 8.8 8621 140 197.12 308 < 0.5 19.6 64.8 0.8
80 KK21 Ngã ba Chè 2 2016 12.5 5600 110.6 198.4 310 < 0.5 27 75.2 0.6
81 KK21 Ngã ba Chè 3 2016 8.5 3448 103.3 183.04 286 30.8 62.5 0.9
82 KK21 Ngã ba Chè 4 2016 <8 2472 123.3 194.56 312 < 0.5 32.4 67.3 0.4
83 KK21 Ngã ba Chè 5 2016 KPHĐ 4737.9 81.5 181.4 284 <0.5 28.7 81 0.5
84 KK21 Ngã ba Chè 6 2016 11.9 9189.3 70 218.205 373 <0.5 28 65.7 0.5
85 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 1 2016 <8 2821 100 152.96 119.08 10 239 18.6 70.6 0.7
86 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 2 2016 8.5 6810 113.3 115.2 120.2 <4 180 25.6 74.2 0.9
87 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 3 2016 10.2 2508 87 151.04 112.3 <4 236 33.2 58.6 0.7
88 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 4 2016 <8 2365 56.4 188.16 93.7 <4 301 32.5 68.4 0.7
89 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 5 2016 9.4 1459.5 125.4 76.8 3.5 202.3 31.5 64.2 0.9
90 KK22 KDC P. Bắc Sơn - TX. Sầm Sơn 6 2016 8.7 3100.7 74.9 128.992 59.4 <4 222.4 28.5 65.3 0.9
91 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 1 2016 <8 4075 86.67 217.6 143.43 <4 340 18.5 71.6 0.7
92 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 2 2016 14.2 6530 136 134.4 134.3 5.2 210 26 76.4 0.6
93 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 3 2016 13.2 3527 120 188.16 104.9 8.2 294 30.8 59.6 0.5
94 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 4 2016 <8 4538 86.6 217.6 103.8 5.6 347 31.2 69.8 0.4
95 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 5 2016 13.2 5765.3 183 88.7 6.6 297.6 30.5 73.2 0.6
96 KK23 KDC gần trường Hồng Đức P. Đông Sơn 6 2016 25.5 4616.2 64 148.05 65.1 5.7 235 29.3 69.5 0.5
97 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 1 2016 <8 2038 126.67 160 119.08 26.67 250 18.7 70.6 0.4
98 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 2 2016 12.5 6800 128 102.4 113.8 15.2 160 25.4 77 0.7
99 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 3 2016 <8 4154 160 174.72 107.7 <4 273 31.6 64.4 0.6
100 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 4 2016 8.6 3261 102.6 140.8 92.8 <4 226 33.8 67.2 0.6
101 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 5 2016 9.9 4185.1 130.1 75.4 4.4 208.2 30.2 65.3 0.4
102 KK24 KDC gần BVĐK Hợp Lực. P. Đông Thọ 6 2016 22.4 4315.5 93.1 175.825 93.4 6.6 270.5 28.4 64.8 0.5
103 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 1 2016 <8 5016 228 164.48 110.01 <4 257 22 58.4 0.7
104 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 2 2016 <8 3050 100 160 127.3 <4 250 26.5 74.9 0.8
105 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 3 2016 11 2038 195 124.8 87.5 5.2 195 31.6 53.4 0.6
106 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 4 2016 <8 2872 96.5 156.16 78.6 <4 251 33.7 66.1 0.7
107 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 5 2016 10.2 3918.5 162.9 83.2 5.9 254.6 30.2 78.6 0.5
108 KK25 KDC thị trấn Kim Tân. Thạch Thành 6 2016 11.4 3219.2 120.6 177.649 81.4 <4 301.1 28.3 68.4 0.8
109 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 1 2016 <8 10345 120 158.72 108.71 20 248 16.4 84.1 0.5
110 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 2 2016 <8 3056 104 206.08 110.6 <4 322 26 70.6 0.7
111 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 3 2016 12.8 4075 193 163.84 144.1 10.8 256 32.8 62.2 0.7
112 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 4 2016 <8 3296 125.8 146.56 115.9 7.2 237 34.7 64 0.5
113 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 5 2016 18.3 5979.9 228.5 96.3 8 354.4 32 67.4 0.8
114 KK26 KDC thị trấn Bút Sơn - Hoằng Hoá 6 2016 9.6 6266.5 91.9 130.518 66.1 <4 241.7 27.9 65.3 0.4
115 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 1 2016 <8 3292 88 149.76 102.52 4 234 17.3 62.4 0.5
116 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 2 2016 <8 1646 88 172.8 69 <4 270 19.5 76.4 0.9
117 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 3 2016 <7 3370 167 143.36 99.2 <4 224 32.5 61 0.5
118 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 4 2016 8 2514 72.6 176 102.8 <4 283 34 67.4 0.5
119 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 5 2016 KPHĐ 3292.8 155.6 102.2 6.2 240.5 33 64.9 0.8
120 KK27 KDC thị trấn Ngọc Lặc - Ngọc Lặc 6 2016 10.9 5162.1 76.9 164.48 64.8 <4 257 29.3 72 0.6
121 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 1 2016 <8 5329 200 188.16 92.56 12 294 20.2 64.4 0.6
122 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 2 2016 14.8 4200 124 89.6 90.3 <4 140 26.5 75.6 0.5
123 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 3 2016 <8 3448 170 108.8 75.8 8 170 31.5 56.7 0.6
124 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 4 2016 <8 4568 146.6 164.48 123.8 <4 263 32.7 66.8 0.6
125 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 5 2016 KPHĐ 5329.4 211.4 92.6 3.9 325.8 28.8 80.5 0.6
126 KK28 KDC thị trấn Quán Lào - Yên Định 6 2016 7.7 2523.8 88.9 187.392 84.1 <4 307.2 29 69.5 0.5
127 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 1 2016 <8 3918 100 165.76 121.58 20 259 18 72.4 0.8
128 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 2 2016 20.3 7830 127.5 217.6 97.4 17.5 340 26.5 72.4 0.8
129 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 3 2016 16.4 1803 167 227.84 104.9 <4 356 31.8 60.2 0.8
130 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 4 2016 9.4 6731.2 80.5 182.4 67.5 4.3 255 35.1 60.4 0.9
131 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 5 2016 KPHĐ 4237.3 183.6 81.8 4.8 282.6 28.6 83.2 0.8
132 KK29 KDC thị trấn Tĩnh Gia 6 2016 6.5 3219 84.4 168.68 80.2 <4 286.4 27.3 84.4 0.6
133 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 1 2016 6.4 10658 88 276.48 432 < 0.5 15.9 84.7 0.7
134 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 2 2016 10.4 5400 105.2 149.76 234 < 0.5 25.6 73.3 0.5
135 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 3 2016 12.4 4781 184 215.04 336 32.4 62.8 0.5
136 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 4 2016 <8 3849 134.6 244.48 394 < 0.5 34.6 64.2 0.8
137 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 5 2016 14.4 14254.9 99.5 158.8 254.2 <0.5 31.3 67.5 0.8
138 KK3 Ngã ba Tào Xuyên 6 2016 7.8 10123.1 83.6 109.97 192 <0.5 26.2 63.9 0.9
139 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 1 2016 <8 3292 210 153.6 83.29 6.67 240 18.1 70.4 0.9
140 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 2 2016 17.4 5900 144 166.4 103.2 8.4 260 26.8 73.4 0.5
141 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 3 2016 20.2 1254 173 181.12 138.7 11.4 283 32.4 59.7 0.7
142 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 4 2016 11.6 4349.6 62.7 122.88 68.5 <4 171.9 34.9 63.2 0.8
143 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 5 2016 KPHĐ 3608.7 145.4 83.9 8.2 234.6 29.5 82.6 0.5
144 KK30 KDC tái đinh cư Trúc Lâm 6 2016 5.4 1929.2 78.3 150.14 75.4 <4 234.6 28.2 83.6 0.5
145 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 1 2016 <8 5956 113.33 157.44 121.38 <4 246 16 85 0.6
146 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 2 2016 <8 1959 72 202.24 94.17 <4 316 26.2 70.1 0.4
147 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 3 2016 <8 2978 80 133.12 121 8.6 208 33.6 61.2 0.6
148 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 4 2016 <8 3589 94.8 187.52 125.7 <4 302 34.9 63.6 0.7
149 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 5 2016 13.8 5956 205 95.3 6 315.4 32.5 67 0.7
150 KK31 KDC thị trấn Hậu Lộc 6 2016 18.7 5697.3 82.2 119.056 69.5 6.6 212.6 28.5 70.3 0.8
151 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 1 2016 <8 2038 100 158.72 191.4 33.33 248 15.7 68.1 0.6
152 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 2 2016 <8 1724 64 179.2 117.36 <4 280 18.2 78 0.6
153 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 3 2016 <8 3605 187 170.88 128.2 <4 267 31.3 62.8 0.5
154 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 4 2016 <8 3452 62.6 231.04 99.3 <4 371 33.1 69.4 0.6
155 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 5 2016 KPHĐ 2038.2 169.6 86.4 4.4 292.5 30.8 66.4 0.7
156 KK32 KDC thị trấn thọ Xuân 6 2016 6.8 3170.5 102.8 148.428 72.3 9 239.4 27.8 71 0.4
157 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 1 2016 <8 8386 140 215.68 110.94 <4 337 17.6 65.3 0.7
158 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 2 2016 14.2 7500 113.4 134.4 97.5 7.5 210 26.5 75.2 0.7
159 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 3 2016 16.8 4624 113 201.6 88.8 9.2 315 31.6 60.4 0.6
160 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 4 2016 9 6187 121.1 138.24 78.6 5.4 193.8 34.2 62.5 0.7
161 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 5 2016 KPHĐ 8386.9 209.9 92.5 4.2 324 28.2 84.4 0.6
162 KK33 KDC thị trấn Lưu Vệ 6 2016 21 9307.2 71 165.6 59.5 <4 276 26.8 86.2 0.5
163 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 1 2016 10.4 4859 80 202.24 111.49 8 316 14.6 85.4 0.6
164 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 2 2016 <8 3213 112 203.52 114.92 <4 318 25.2 70.4 0.5
165 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 3 2016 20.2 6580 192 239.36 85 4.5 374 30.1 62..4 0.5
166 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 4 2016 16.2 9426.5 121.2 178.56 84.6 7.2 250.4 34 63.8 0.5
167 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 5 2016 KPHĐ 4859.4 214.2 101.8 5 328.6 33.4 69.7 0.5
168 KK34 KDC gần BVĐK tỉnh Thanh Hoá 6 2016 29.7 13481.8 97.7 273.699 67.4 8.8 418.5 28.5 72.3 0.4
169 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 1 2016 <8 5329 104 148.48 80.16 16 232 16.2 83.4 0.6
170 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 2 2016 <8 2038 96 152.32 86.81 <4 238 25.8 69.6 0.6
171 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 3 2016 <8 5820 126 172.8 98.5 10 270 30.5 57.6 0.6
172 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 4 2016 11.6 4631.2 85.1 112 67.5 <4 156.7 34.8 64.2 0.7
173 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 5 2016 KPHĐ 5329.5 160.3 84.3 8 248.6 34 68.2 0.4
174 KK35 KDC gần BV Lao và phổi Thanh Hoá 6 2016 16.9 8978.7 82.1 157.528 68.4 6.4 271.6 28.3 71.9 0.6
175 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 1 2016 <8 5643 108 190.72 101.58 12 298 4.2 17.2 70.1 0.6
176 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 2 2016 10.5 7500 120.5 164.48 96.2 15.2 257 3.62 23.4 76.3 0.9
177 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 3 2016 10.5 3448 104 199.68 85 <4 312 4.39 33.4 51.8 0.6
178 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 4 2016 12.6 5233.4 85.4 184.32 61.6 <4 259 4.05 33.4 63.2 0.8
179 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 5 2016 14.4 6644.3 94.1 223.2 17.7 3.5 348.8 25.5 32 65.8 0.6
180 KK36 KDC cạnh NMXM Bỉm Sơn 6 2016 12 6847.6 91.3 254.77 48.9 <4 456.5 29.21 25.9 65.3 0.6
181 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 1 2016 <8 6740 85 168.96 63.08 <4 264 0.81 16.1 68.4 0.7
182 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 2 2016 <8 2116 108 181.76 133.15 <4 284 0.87 18.5 77.8 0.7
183 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 3 2016 <8 3056 155 180.48 117.1 <4 282 0.86 31.8 62.4 0.8
184 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 4 2016 <8 4708 112.6 163.84 95.8 <4 263 3.5 33.4 68.5 0.4
185 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 5 2016 KPHĐ 3892.5 102.9 201.6 89.2 8.1 312.6 22.6 31 66.2 0.5
186 KK37 KDC cạnh NM đường Lam Sơn 6 2016 6.9 3261.7 102.2 201.71 82.6 6.8 318.6 21.02 26 62.3 0.5
187 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 1 2016 18 17320 86.67 203.52 124.06 6.67 318 2.3 18.5 69.8 0.4
188 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 2 2016 8.5 3500 105 166.4 100.5 12 260 1.88 24.8 75.3 0.7
189 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 3 2016 9.2 2586 136 168.96 126.9 11.3 264 1.9 31.8 59.2 0.9
190 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 4 2016 13.2 3312 96.8 234.88 124.9 6.2 375 2.64 31.8 69.6 0.6
191 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 5 2016 9.4 2553.4 100.1 204.2 87.3 5.5 316.1 15.1 31.4 60.3 0.5
192 KK38 KDC Phía Tây Nam KCN Lễ Môn 6 2016 7.8 3084.7 91.5 228.98 71.1 <4 336.9 16.09 25.9 68.4 0.5
193 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 1 2016 12.67 6113 113.33 174.08 125.93 13.33 272 3.38 19.2 70.4 0.5
194 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 2 2016 8 3640 100 162.56 96.5 8 254 3.15 24.6 74.2 0.8
195 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 3 2016 <8 3370 116 183.04 98.8 8.6 286 3.54 32.2 58.8 0.8
196 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 4 2016 <8 3456 109.4 182.4 102.6 <4 292 3.52 32.4 68.7 0.8
197 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 5 2016 15.5 3531.8 97.3 183.6 82.1 5.1 287 20.1 30.9 63.2 0.7
198 KK39 KDC Phía Đông Nam KCN Lễ Môn 6 2016 6.6 3694.4 103.3 107.29 65.2 <4 198.8 13.71 25.8 67.3 0.7
199 KK4 Thị trấn Hà Trung 1 2016 14.8 7524 84 208.64 326 < 0.5 15.6 72.3 0.8
200 KK4 Thị trấn Hà Trung 2 2016 10.4 5600 96.5 112.64 176 < 0.5 24.3 76.4 0.8
201 KK4 Thị trấn Hà Trung 3 2016 <8 5016 80 183.04 286 30.6 64.7 0.8
202 KK4 Thị trấn Hà Trung 4 2016 12.1 7186.2 85.4 125.44 176.2 < 0.5 33.5 65.2 0.9
203 KK4 Thị trấn Hà Trung 5 2016 9.4 3267 86.4 161.9 253 <0.5 29.8 67.4 0.9
204 KK4 Thị trấn Hà Trung 6 2016 8.3 8176.1 74.9 124.36 210 <0.5 26 67.6 0.4
205 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 1 2016 <8 3605 76 270.08 76.65 4 422 6.1 17.9 70.9 0.5
206 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 2 2016 <8 2950 80.6 182.4 85.2 <4 285 4.11 26.2 70.8 0.6
207 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 3 2016 <8 2273 152 156.8 138.3 <4 245 3.53 34.2 59.8 0.5
208 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 4 2016 <8 2379 121.9 260.48 94.7 <4 420 5.86 34.5 65.7 0.5
209 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 5 2016 8.8 2100.2 88.4 240.8 77 6.6 375.8 28.8 31.4 67.3 0.6
210 KK40 KDC cụm làng nghề đá xã Đông Hưng 6 2016 4.6 2154.7 85.1 135.16 62.7 <4 250.3 17.77 26.3 69.4 0.4
211 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 1 2016 <8 6583 108 170.24 77.27 <4 266 2.03 18.1 72.4 0.7
212 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 2 2016 9 3050 98.5 139.52 96.4 <4 218 1.66 26.5 72.7 0.5
213 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 3 2016 9.6 3370 104 169.6 126.6 <4 265 2.01 30.8 65.1 0.6
214 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 4 2016 <8 3582 97.6 183.68 82.4 6.8 295 2.17 33.4 67.4 0.4
215 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 5 2016 11.6 1817.2 86.3 138.2 75.4 4.4 213.7 25.2 30.2 65 0.9
216 KK41 KDC cạnh KCN Tây Bắc Ga - P.Đông Thọ 6 2016 4.4 2672 74.6 114.01 54.7 <4 209.4 24.69 27 72.3 0.9
217 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 1 2016 <8 3448 80 152.32 77.79 <4 238 0.31 15.6 85.2 0.8
218 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 2 2016 <4 3400 100.4 153.6 89.5 <4 240 3.12 25.8 70.7 0.8
219 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 3 2016 <8 2743 128 183.04 147.7 <4 286 3.71 31.2 60.3 0.7
220 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 4 2016 11.6 5326 132.4 151.04 123.4 <4 244 3.061 34.5 64.6 0.5
221 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 5 2016 15.5 6164.5 88.7 230.2 78.2 3.5 354.8 22.3 32.4 63.8 0.5
222 KK42 KDC cạnh KCN Hoàng Long 6 2016 12.1 6969.1 80.6 128.1 47.4 <4 259.2 16.29 26.5 68 0.5
223 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 1 2016 <8 7680 224 218.24 111.02 12 341 3.17 22.4 56.6 0.6
224 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 2 2016 10.2 4840 112.8 188.8 105.2 6.5 295 2.74 26.4 75.2 0.9
225 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 3 2016 18.5 6740 88 202.88 95 7.5 317 2.94 31.5 54.1 0.6
226 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 4 2016 <8 2864 146.5 213.76 132.8 <4 344 3.097 34.4 65.2 0.6
227 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 5 2016 KPHĐ 4902.6 98.6 183.5 82.3 4.8 285.4 22.4 30.8 78.2 0.6
228 KK43 KDC cạnh NM đường Việt Đài 6 2016 13.8 4711.4 109.1 210.5 80.9 3.1 349 27.39 27 63.2 0.9
229 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 1 2016 <8 6740 192 208.64 96.23 <4 326 1.48 20.8 64 0.4
230 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 2 2016 <8 4050 108 202.24 95.4 <4 316 1.43 26 74.9 0.5
231 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 3 2016 10.5 4702 123.2 217.6 78.5 8 340 1.53 32.1 52.4 0.6
232 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 4 2016 <8 1243 123.2 201.6 77.4 7.9 324 3.27 33 66.5 0.8
233 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 5 2016 KPHĐ 4398.2 87 236.3 79.6 5.6 368.2 90.1 29.2 80.2 0.4
234 KK44 KDC làng nghề đá Yên Lâm 6 2016 6.1 2666.2 90.5 243.13 60.2 <4 466.9 114.25 26.3 74.4 0.8
235 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 1 2016 <8 3762 104 229.12 118.48 8 358 1.13 16.2 70.9 0.5
236 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 2 2016 9.2 3880 100.8 138.88 96.2 8.4 217 0.68 23.9 77.3 0.4
237 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 3 2016 8.5 4703 96 140.8 80.8 5.5 220 0.68 32.8 52.5 0.8
238 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 4 2016 9 6903.9 116.9 105.6 67.4 <4 148.3 0.51 33.5 58.2 0.4
239 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 5 2016 17.7 3664.3 108.5 138.9 105.2 3.3 213.7 22.3 31.9 69.3 0.5
240 KK45 KDC cạnh KCN Bỉm Sơn 6 2016 6.8 3521.6 86.1 249.74 70.6 <4 267.4 27.9 25.9 68.4 0.4
241 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 1 2016 <8 4702 124 239.36 116.35 <4 374 0.59 15.6 83.9 0.5
242 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 2 2016 <8 2038 128 236.8 92.04 <4 370 0.58 26.2 69.4 0.5
243 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 3 2016 8.5 4780 83 184.32 79 8 288 0.45 31.5 54.6 0.6
244 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 4 2016 12.2 6489.2 99 147.2 62.6 7.2 207 0.35 33.1 64.4 0.9
245 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 5 2016 KPHĐ 5092.6 96.2 188 89.5 5.4 324.2 22.9 34.6 66.8 0.5
246 KK46 KDC cạnh NM đường Nông Cống 6 2016 11.9 2171.3 86.4 127.14 93.4 3.5 221.2 15.92 28.3 65.3 0.7
247 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 1 2016 15.2 10031 140 250.88 84.92 <4 392 2.34 18.6 70.4 0.8
248 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 2 2016 12.8 8500 124.2 209.28 123.3 8.3 327 1.95 26.3 74.2 0.8
249 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 3 2016 12.4 5016 112 232.96 153.8 8.2 364 2.17 33.4 58.6 0.8
250 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 4 2016 9.4 6181.4 89.6 208 85.1 6.3 291.3 1.93 34.5 56.8 0.8
251 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 5 2016 KPHĐ 3729.5 101.9 204.7 92 4.9 316 18.5 30.2 80.6 0.8
252 KK47 Khu vực phía Tây Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 6 2016 21.5 8194.6 148.6 183.5 86.9 5.7 321.6 18.65 28.9 82.5 0.6
253 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 1 2016 8.8 7524 168 226.56 86.94 8 354 2.11 18.3 72.4 0.7
254 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 2 2016 16.2 9020 130.2 188.16 98.5 9.6 294 1.75 26.2 75.8 0.6
255 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 3 2016 14.2 4310  108 208.64 149 <4 326 1.94 33.2 58.5 0.7
256 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 4 2016 15.2 6889.3 71.8 160 70.4 5.4 224.3 1.487 34.2 56.9 0.4
257 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 5 2016 KPHĐ 8920.2 91.8 186.7 84.9 3.5 286.4 24.1 30.8 79.5 0.6
258 KK48 KDC cạnh NMXM Nghi Sơn 6 2016 17.4 8102.2 100.5 177 81.9 4.6 286.2 17 29.8 81 0.6
259 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 1 2016 <8 3448 64 170.24 101.66 12 266 1.59 15.2 84.7 0.5
260 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 2 2016 <8 1646 88 156.16 132.91 <4 244 1.45 25.5 70.2 0.6
261 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 3 2016 9.5 4720 80 150.4 115.2 12 235 1.39 31.2 55.4 0.8
262 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 4 2016 11.2 4345.6 67.3 182.4 105.9 10.8 255.9 1.685 33.9 57.5 0.4
263 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 5 2016 KPHĐ 6279.6 83.7 170.7 76.1 4.2 264.8 23.1 34.2 67.6 0.6
264 KK49 Khu liên hợp xử lý rác thải Đông Nam 6 2016 3.9 1879 97.4 212.3 142.2 13.1 348.8 23.71 26.8 65.3 0.6
265 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 1 2016 5.2 9404 100 206.08 322 < 0.5 15.2 85.8 0.4
266 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 2 2016 12.3 7050 115.7 90.24 141 < 0.5 25.7 77.4 0.6
267 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 3 2016 8.2 3292 164 186.88 292 31.4 62.6 0.6
268 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 4 2016 <8 4708 123.8 172.16 277 < 0.5 33.6 65.3 0.6
269 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 5 2016 16.6 4983.2 95.2 192.8 299 <0.5 32 65.4 0.6
270 KK5 Ngã tư vòng xuyến BigC 6 2016 13.7 8188.4 106 188.26 292 <0.5 27.7 68.5 0.5
271 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 1 2016 <8 8386 80 238.08 103.74 <4 372 2.22 18.7 69.5 0.8
272 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 2 2016 10.4 6250 104.5 198.4 96.2 6.2 310 1.85 26.5 70.4 0.7
273 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 3 2016 11.6 3762 172 231.68 133.4 10.4 362 2.16 33 58.7 0.9
274 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 4 2016 9.9 4916.8 80.7 217.6 87.4 7.2 304.7 2.02 34.5 59.6 0.9
275 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 5 2016 KPHĐ 3399.8 88 208.3 79.5 5.6 324.6 25.3 30.6 79.7 0.7
276 KK50 Khu vực phía Đông Nam khu liên hiệp lọc hóa dầu Nghi Sơn 6 2016 19.4 9186.4 131.9 164.8 93 6.6 276 16.2 29.5 81.4 0.5
277 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 1 2016 9.5 10502 75 248.32 388 < 0.5 19 72.7 0.8
278 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 2 2016 16.5 8000 130.6 143.36 224 < 0.5 26.2 78.5 0.9
279 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 3 2016 <8 4937 128 171.52 268 32.5 63.8 0.7
280 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 4 2016 <8 4866 146.9 230.4 371 < 0.5 33.9 67 0.8
281 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 5 2016 18.2 16112.6 90.3 129.6 200.4 <0.5 30.2 65.6 0.7
282 KK6 Ngã tư Bưu Điện tỉnh 6 2016 20.3 15735.9 97.7 173.09 283 <0.5 25.4 70.4 0.5
283 KK7 Ngã ba Voi 1 2016 17 8699 110 227.84 356 < 0.5 14.2 85.8 0.8
284 KK7 Ngã ba Voi 2 2016 10.8 9600 126.2 164.48 257 < 0.5 25.8 70.3 0.5
285 KK7 Ngã ba Voi 3 2016 <8 3683 95 170.88 267 29.5 65.2 0.8
286 KK7 Ngã ba Voi 4 2016 18.4 5636.4 98.9 150.4 211.3 < 0.5 33.5 60.9 0.6
287 KK7 Ngã ba Voi 5 2016 KPHĐ 4569 88 218 336 <0.5 33.2 70.4 0.6
288 KK7 Ngã ba Voi 6 2016 29.5 13720.5 111.8 274.85 439 <0.5 26.5 68.3 0.8
289 KK8 Ngã ba Đình Hương 1 2016 2.8 9561 180 245.76 384 < 0.5 18.4 69.5 0.3
290 KK8 Ngã ba Đình Hương 2 2016 12.2 6500 106.2 137.6 215 < 0.5 26.2 74.6 0.6
291 KK8 Ngã ba Đình Hương 3 2016 12.6 2900 140 214.4 335 29.8 65.4 0.5
292 KK8 Ngã ba Đình Hương 4 2016 <8 3588 135.5 289.92 465 < 0.5 32.6 68.2 0.5
293 KK8 Ngã ba Đình Hương 5 2016 10 4757.4 94 140.2 215.7 <0.5 31.7 70.5 0.5
294 KK8 Ngã ba Đình Hương 6 2016 9.6 8980.9 118 174.5 284 <0.5 26.4 74.6 0.3
295 KK9 Ngã tư Phú Sơn 1 2016 10.4 7759 180 272.64 426 < 0.5 19.5 69.7 0.8
296 KK9 Ngã tư Phú Sơn 2 2016 10.5 7560 118.2 148.48 232 < 0.5 25.9 77.7 0.8
297 KK9 Ngã tư Phú Sơn 3 2016 <8 3527 168 218.88 342 33.6 61.2 0.8
298 KK9 Ngã tư Phú Sơn 4 2016 <8 4654 146.6 273.92 441 < 0.5 34.1 66.5 0.6
299 KK9 Ngã tư Phú Sơn 5 2016 11.6 5998.5 96.1 126 203.3 <0.5 31.2 74.3 0.8
300 KK9 Ngã tư Phú Sơn 6 2016 21.5 4799.5 82 190.97 292 <0.5 27.8 75.3 0.5