Động lực |
1 |
Phát triển dân số |
1 |
Tổng dân số |
người |
359.000 |
Trích lục và thống kê dữ liệu theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
Chi cục Thống kê |
2 |
Tổng dân số đô thị |
người |
232.148 |
3 |
Tổng dân số nông thôn |
người |
127.295 |
4 |
Tỷ lệ dân số đô thị trên tổng dân số |
% |
94,76 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu dân số theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa; (ii) Tính toán tỷ lệ dân số theo công thức CT-ĐL1.4:
Trong đó: R là tỷ lệ dân số, Pdt là dân số đô thị, P là tổng dân số huyện
|
5 |
Mật độ dân số đô thị |
người/km2 |
2.356 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu dân số theo đô thị, nông thôn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa; (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích đất tự nhiên theo đô thị, nông thôn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “km2”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường; (iii) Tính toán mật độ dân số theo công thức CT-ĐL1.5, ĐL 1.6; đơn vị tính là người/km2:
Trong đó: D là mật độ dân số; P là dân số; i là tên vùng dân cư (đô thị, nông thôn); S là diện tích đất tự nhiên
|
6 |
Mật độ dân số nông thôn |
người/km2 |
1.335 |
7 |
Tỷ lệ tăng trưởng dân số hàng năm |
% |
0,30 |
Đáp ứng |
2 |
Phát triển nông nghiệp |
8 |
Sản lượng lúa |
tấn |
52.792.500 |
Trích lục và thống kê dữ liệu sản lượng lúa theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
9 |
Số lượng gia súc |
con |
27.319 |
Trích lục và thống kê dữ liệu số lượng gia súc, gia cầm theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “con”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
10 |
Số lượng gia cầm |
con |
210.137 |
11 |
Số lượng cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
cơ sở |
0 |
Điều tra dữ liệu cơ sở giết mổ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và UBND các huyện |
12 |
Diện tích các loại cây trồng sử dụng phân bón vô cơ |
ha |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích cây trồng (lúa, ngô, cây ăn quả, rau đậu, sắn, khoai lang, cây công nghiệp hàng năm) theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
13 |
Diện tích cây nông nghiệp cần tưới |
ha |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích đất nông nghiệp cần được tưới (lúa, ngô, cây ăn quả, rau đậu, sắn, khoai lang, cây công nghiệp hàng năm) theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
14 |
Lượng phân bón hóa học (vô cơ) được sử dụng trong nông nghiệp |
Tấn |
0,0 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích các loại cây trồng có sử dụng phân bón vô cơ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Chỉ thị ĐL2.2. (ii) Trích lục dữ liệu định mức sử dụng phân bón vô cơ cho từng loại cây trồng; đơn vị tính là “tấn/ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT. (iii) Tính toán lượng phân bón vô cơ được sử dụng trong nông nghiệp theo công thức CT-ĐL2.8; đơn vị tính là “tấn”:
Q (tấn) = Ʃ Si (ha) × Pi (tấn/ha) (CT- ĐL2.8)
Trong đó: Q là lượng phân bón vô cơ sử dụng, S là diện tích cây trồng, i là loại cây trồng, P là định mức sử dụng phân bón
|
15 |
Lượng hóa chất bảo vệ thực vật được sử dụng trong nông nghiệp |
Tấn |
0,0 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích các loại cây trồng có sử dụng phân bón vô cơ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Chỉ thị ĐL2.2. (ii) Trích lục dữ liệu định mức sử dụng phân bón vô cơ cho từng loại cây trồng; đơn vị tính là “tấn/ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT. (iii) Tính toán lượng phân bón vô cơ được sử dụng trong nông nghiệp theo công thức CT-ĐL2.8; đơn vị tính là “tấn”:
Q (tấn) = Ʃ Si (ha) × Pi (tấn/ha) (CT- ĐL2.8)
Trong đó: Q là lượng phân bón vô cơ sử dụng, S là diện tích cây trồng, i là loại cây trồng, P là định mức sử dụng phân bón
|
Động lực |
3 |
Phát triển y tế |
16 |
Số lượng bệnh viện, trung tâm y tế, trạm xá |
cơ sở |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu các cơ sở y tế theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế và Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
|
17 |
Tổng số lượng giường bệnh |
giường bệnh |
0 |
|
18 |
Tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân |
Giường bệnh |
0 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu gường bệnh theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “giường bệnh”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế, các cơ sở y tế và Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa; (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu dân số theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; (iii) Tính toán tỷ lệ giường bệnh trên 1 vạn dân theo công thức CT-ĐL3.3; đơn vị tính là “giường bệnh/1 vạn người):
Trong đó: R là tỷ lệ gường bệnh, N là số giường bệnh, P là tổng dân số
|
Động lực |
4 |
Phát triển GDP |
19 |
GDP theo giá thực tế |
triệu đồng |
67.450 |
Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ UBND huyện và Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
Chi cục Thống kê |
20 |
Tỷ lệ tăng trưởng GDP |
% |
14 |
Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”; nguồn DL từ UBND huyện và Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
21 |
GDP bình quân đầu người |
triệu đồng/người |
16 |
Trích lục và thống kê dữ liệu GDP theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng/người”; nguồn dữ liệu từ UBND huyện và Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
Động lực |
5 |
Phát triển giao thông |
22 |
Số lượng các phương tiện giao thông đăng kiểm |
Chiếc |
0 |
Điều tra số lượng các phương tiện giao thông đăng kiểm theo từng năm; đơn vị tính là “chiếc”; nguồn dữ liệu từ Công an tỉnh Thanh Hóa |
|
23 |
Tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo đường thủy |
tấn |
0 |
Điều tra tổng khối lượng hàng hóa vận chuyển trong nước/quốc tế theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Sở Giao thông vận tải và UBND các huyện |
24 |
Số lượng cảng biển, bến tàu biển |
Cảng, bến tàu |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu cảng biển, bến tàu theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “Cảng, bến tàu”; nguồn dữ liệu từ Sở Giao thông vận tải và Sở Nông nghiệp và PTNT |
Động lực |
6 |
Hoạt động xây dựng |
25 |
Diện tích nhà ở xây dựng mới |
m2 |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu sàn nhà xây dựng theo nhà ở dân cư, công trình, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “m2”; nguồn dữ liệu từ Sở Xây dựng và UBND huyện |
|
26 |
Số km cầu, đường được xây dựng mới, nâng cấp, cải tạo |
km |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu cầu, đường được xây dựng, nâng cấp, cải tạo theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “km”; nguồn dữ liệu từ Sở Giao thông vận tải và UBND huyện |
Động lực |
7 |
Phát triển công nghiệp |
27 |
Số lượng KKT, KCN, CCN được thành lập |
KKT, KCN, CCN |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu KCN, CCN theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “KKT, KCN, CCN”; nguồn dữ liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và UBND huyện |
|
28 |
Diện tích các KKT, KCN, CCN |
ha |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu KKT, KCN, CCN theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và UBND huyện |
29 |
Tỷ lệ lấp đầy các KKT, KCN, CCN |
% |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu KKT, KCN, CCN theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và UBND huyện |
30 |
Số cơ sở sản xuất công nghiệp theo ngành sản xuất |
Cơ sở |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu hoạt động của các cơ sở CN theo ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và UBND huyện |
31 |
Công suất hoạt động của các cơ sở CN |
đơn vị sản phẩm/năm |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu hoạt động của các cơ sở CN theo ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “đơn vị sản phẩm/năm”; nguồn dữ liệu từ Ban Quản lý Khu kinh tế, Sở Công Thương và UBND huyện |
32 |
Sản lượng dầu được khai thác trên biển |
tấn |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu khai thác dầu của khu kinh tế Nghi Sơn theo từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
33 |
Sản lượng khai thác đá vôi |
tấn |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu khai đá khoáng theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
34 |
Sản lượng khai thác cát |
tấn |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu khai thác than theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Động lực |
8 |
Phát triển thủy, hải sản |
35 |
Số lượng cơ sở nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ - mặn |
Cơ sở |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy sản theo nước ngọt, lợ - mặn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và UBND huyện |
Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
36 |
Tổng diện tích nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ - mặn |
ha |
397,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích nuôi trồng thủy sản theo nước ngọt, lợ - mặn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
37 |
Sản lượng nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ - mặn |
tấn |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu sản lượng nuôi trồng thủy sản theo nước ngọt, lợ - mặn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
38 |
Số lượng cơ sở chế biến thủy hải sản |
Cơ sở |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu cơ sở chế biến thủy hải sản theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Công Thương và Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
39 |
Số lượng và công suất tàu đánh cá có máy ven bờ, gần bờ, xa bờ |
tàu |
0 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu tàu đánh cá có máy theo từng vùng đánh bắt, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tàu”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa; (ii) Tính tỷ lệ giữa các loại theo công thức CT-ĐL8.5; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ tàu; x và y là loại tàu có máy theo vùng đánh bắt (ven bờ, gần bờ, xa bờ)
|
Tỷ lệ tàu đánh cá có máy ven bờ, gần bờ, xa bờ |
% |
0 |
40 |
Sản lượng đánh bắt hải sản ven bở, gần bờ và xa bờ |
tấn |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu sản lượng đánh bắt hải sản theo từng vùng, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
Động lực |
9 |
Phát triển du lịch |
31 |
Số lượng khách du lịch trong nước |
lượt người |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu khách du lịch theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “lượt người”; nguồn dữ liệu từ Sở VHTT&DL và Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
|
Số lượng khách du lịch quốc tế |
lượt người |
0 |
Động lực |
10 |
Hoạt động làng nghề |
42 |
Số lượng làng nghề được công nhận |
Làng nghề |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu làng nghề theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “làng nghề”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT. |
|
43 |
Số lượng làng nghề có phát sinh nước thải |
Làng nghề |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu làng nghề có phát sinh nước thải theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “làng nghề”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Động lực |
11 |
Hoạt động lâm nghiệp |
44 |
Diện tích rừng |
ha |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích rừng và tỷ lệ che phủ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha, %”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa |
|
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
0,0 |
45 |
Diện tích rừng ngập mặn |
ha |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích rừng ngập mặn và tỷ lệ che phủ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha, %”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT và Sở Tài nguyên và Môi trường |
Tỷ lệ che phủ rừng ngập mặn |
% |
0,0 |
46 |
Tỷ lệ diện tích rừng tự nhiên trên tổng diện tích rừng |
% |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích rừng theo từng loại, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa; (ii) tính tỷ lệ diện tích rừng theo công thức CT-ĐL11.3; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ diện tích rừng; S là diện tích rừng; i là loại rừng.
|
Tỷ lệ diện tích rừng trồng trên tổng diện tích rừng |
% |
0,0 |
47 |
Diện tích rừng bị mất do cháy chuyển mục đích sử dụng và phá hoại |
nghìn ha |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích rừng bị mất theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT |
Áp lực |
12 |
Nhu cầu sử dụng đất, nước |
48 |
Nhu cầu sử dụng nước tưới cho nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản, công nghiệp, sinh hoạt và dịch vụ |
m3 |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu diện tích đất canh tác theo từng loại cây (lúa, cà phê, hồ tiêu), theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa. (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu về định mức nước tưới theo từng loại cây (lúa, cà phê, hồ tiêu); đơn vị tính là “m3/ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT, các tiêu chuẩn hiện hành, liên quan hoặc điều tra từ cơ sở. (iii) Trích lục dữ liệu về dân số theo từng vùng (đô thị, nông thôn), từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ chỉ thị D1.2. (iv) Trích lục và thống kê dữ liệu về định mức cấp nước trung bình cho người dân theo từng vùng (đô thị, nông thôn), từng huyện; đơn vị tính là “m3/người/ngày đêm”; nguồn dữ liệu từ TCXDVN 33:2006 . (v) Tính toán nhu cầu sử dụng nước theo các công thức CT-AL1.1.1, CT- AL 1.1.2, CT- AL 1.1.3 và CT- AL 1.1.4 theo từng lĩnh vực, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “m3”: |
|
49 |
Diện tích đất nông nghiệp chuyển đổi mục đích sử dụng sang phát triển khu dân cư, giao thông, công nghiệp, dịch vụ |
ha |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo từng từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND các huyện |
Áp lực |
13 |
Thải lượng bụi và khí thải |
50 |
Thải lượng bụi PM10 (giao thông) |
kg/ngày |
0 |
(i) Trích lục, điều tra và thống kê dữ liệu công suất hoạt động của các ngành công nghiệp từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “1.000 ĐVSP /năm”; nguồn dữ liệu từ Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ sở sản xuất. (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu sử dụng nhiên liệu của các phương tiện giao thông theo từng loại bụi, từng loại phương tiện, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ sở Công Thương. (iii) Trích lục và thống kê dữ liệu về phương tiện giao thông từ Công an tỉnh. (iv) Trích lục dữ liệu về hệ số phát thải bụi theo từng loại hình sản xuất, loại phương tiện từ tài liệu hướng dẫn của WHO 1993; đơn vị tính là “kg/ĐVSP, kg/tấn”. (v) Tính toán khối lượng lượng nhiên liệu tiêu thụ hàng năm của từng loại phương tiện (ô tô, xe máy) theo công thức CT-AL2.1.1; đơn vị tính là “tấn”. (vi) Tính toán thải lượng bụi các loại theo các công thức CT- AL2.1.2 và CT-AL2.1.3, theo từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”:
|
|
Thải lượng bụi PM10 (công nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng bụi TSP (giao thông) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng bụi TSP (công nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
51 |
Thải lượng SO2 (giao thông) |
kg/ngày |
0 |
(i) Trích lục, điều tra và thống kê dữ liệu công suất hoạt động của các ngành công nghiệp từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “1.000 ĐVSP /năm”; nguồn dữ liệu từ Sở Công Thương, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ sở sản xuất. (ii) Trích lục và thống kê dữ liệu sử dụng nhiên liệu của các phương tiện giao thông theo từng loại bụi, từng loại phương tiện, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ sở Công Thương. (iii) Trích lục và thống kê dữ liệu về phương tiện giao thông từ Công an tỉnh. (iv) Trích lục dữ liệu về hệ số phát thải khí theo từng loại khí, loại hình sản xuất, loại phương tiện từ tài liệu hướng dẫn của WHO 1993; đơn vị tính là “kg/ĐVSP, kg/tấn”. (v) Tính toán khối lượng lượng nhiên liệu tiêu thụ hàng năm của từng loại phương tiện (ô tô, xe máy) theo công thức CT-AL2.2.1; đơn vị tính là “tấn”. (vi) Tính toán thải lượng từng khí các loại theo các công thức CT-AL2.2.2 và CT-AL2.2.3, theo từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”:
|
Thải lượng SO2 (công nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng NO2 (giao thông) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng NO2 (công nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng CO tổng số (giao thông) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng CO tổng số(công nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Áp lực |
14 |
Nước thải theo các lĩnh vực |
52 |
Tổng lượng nước thải theo công nghiệp |
m3 |
0 |
Trích lục dữ liệu nhu cầu sử dụng nước theo từng lĩnh vực; đơn vị tính là “m3”; nguồn dữ liệu từ chỉ thị P1.1 (Trong đó: nước thải nông nghiệp bao gồm cả nước tưới Nông nghiệp và nước nuôi trồng thủy sản). (ii) Tính toán lượng nước thải theo từng lĩnh vực, từng năm, từng huyện, theo công thức CT-AL3.1; đơn vị tính là “m3”:
Qi (m3) = Vi (m3) × 0,8 (CT-AL3.1)
Trong đó: Q là lượng nước thải; V là nhu cầu sử dụng nước; i là lĩnh vực hoạt động; 0,8 là hệ số quy đổi theo Nghị định số 154/2016/NĐ-CP
|
|
Tổng lượng nước thải nông nghiệp |
m3 |
0 |
Tổng lượng nước thải sinh hoạt |
m3 |
0 |
Tổng lượng nước thải dịch vụ |
m3 |
0 |
53 |
Thải lượng BOD (công nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
(i) Trích lục dữ liệu tổng lượng nước thải các lĩnh vực theo từ AL 3.1. (ii) Trích lục dữ liệu về diện tích đất nông nghiệp theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa. (iii) Trích lục, thống kê nồng độ trung bình các chất ô nhiễm trong các nguồn thải theo từng chất ô nhiễm, từng loại hình hoạt động, từng ngành, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “mg/L”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường”
(iv) Trích lục dữ liệu về hệ số phát thải của một số chất ô nhiễm trong canh tác nông nghiệp theo từng chất ô nhiễm, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “kg/ha”; nguồn dữ liệu từ tài liệu hướng dẫn của WHO 1993
(v) Tính toán hệ số phát thải các chất ô nhiễm trong công nghiệp theo từng chất ô nhiễm, từng loại hình sản xuất, từng huyện, từng năm theo công thức CT-AL3.2.1; đơn vị tính là “kg/ĐVSP”. (vi) Tính toán thải lượng các chất ô nhiễm theo từng chất, từng lĩnh vực, từng huyện, từng năm theo các công thức CT-AL3.2.2, CT-AL3.2.3; đơn vị tính là “tấn”:
Trong đó: F là hệ số phát thải; i là loại chất ô nhiễm ; C là nồng độ trung bình của chất ô nhiễm trong giai đoạn đánh giá; Q là lượng nước thải hàng năm ; P là công suất hoạt động của nguồn
Trong đó: L thải lượng chất ô nhiễm từ nông nghiệp; i là loại chất ô nhiễm ; P là nồng độ trung bình của chất ô nhiễm trong giai đoạn đánh giá; Q là lượng nước thải hàng năm; P là công suất hoạt động của nguồn; 1.000 là hệ số quy đổi kg sang tấn
Trong đó: L thải lượng chất ô nhiễm từ sinh hoạt và dịch vụ; i là loại chất ô nhiễm; Q là lượng nước thải sinh hoạt và dịch vụ hàng năm; y là vùng dân cư; C là nồng độ trung bình của chất ô nhiễm trong nước thải; 1.000.000 là hệ số quy đổi thứ nguyên mg/L sang tấn/m3
|
Thải lượng COD (công nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TSS (công nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TN (công nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TP (công nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng BOD (nông nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng COD (nông nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TSS (nông nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TN (nông nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TP (nông nghiệp) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng BOD (sinh hoạt) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng COD (sinh hoạt) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TSS (sinh hoạt) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TN (sinh hoạt) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TP (sinh hoạt) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng BOD (dịch vụ) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng COD (dịch vụ) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TSS (dịch vụ) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TN (dịch vụ) |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TP (dịch vụ) |
kg/ngày |
0 |
54 |
Thải lượng TSS hàng năm từ hệ thống sông |
kg/ngày |
0 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về nồng độ theo từng chất ô nhiễm, từng lưu vực, từng năm; đơn vị tính là “mg/L”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. (ii) Trích lục dữ liệu về lưu lượng theo từng lưu vực, từng năm; đơn vị tính là “m3”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. (iii) Tính toán thải lượng các chất ô nhiễm theo từng chất, từng lưu vực, từng năm theo công thức CT-AL3.3; đơn vị tính là “tấn”:
Trong đó: L thải lượng chất ô nhiễm từ lưu vực; i là loại chất ô nhiễm; Q là lưu lượng của lưu vực; y là lưu vưc; C là nồng độ trung bình của chất ô nhiễm t; 1.000.000 là hệ số quy đổi thứ nguyên mg/L sang tấn/m3
|
Thải lượng BOD hàng năm từ hệ thống sông |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng COD hàng năm từ hệ thống sông |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TN hàng năm từ hệ thống sông |
kg/ngày |
0 |
Thải lượng TP hàng năm từ hệ thống sông |
kg/ngày |
0 |
Áp lực |
15 |
Sự cố môi trường |
55 |
Số vụ tràn dầu trên các vùng cửa sông, biển |
Vụ |
|
Trích lục, thống kê dữ liệu số vụ tràn dầu theo từng nguồn gốc, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “vụ”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
56 |
Số vụ xả chất thải gây hậu quả xấu (quan trắc được) |
Vụ |
|
Trích lục, thống kê dữ liệu số vụ xả chất thải gây hậu quả xấu theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “vụ”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
57 |
Số vụ rò rỉ hóa chất trên sông, biển |
Vụ |
|
Trích lục, thống kê dữ liệu số vụ tràn dầu theo từng nguồn gốc, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “vụ”; nguồn dữ liệu từ Sỏ Công thương và Sở Tài nguyên và Môi trường |
Áp lực |
16 |
Phát sinh chất thải rắn |
58 |
Lượng CTR thông thường phát sinh theo sinh hoạt |
tấn |
0,0 |
Trích lục, thống kê dữ liệu phát sinh CTR theo từng lĩnh vực, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường và điều tra |
|
Lượng CTR phát sinh hàng năm theo nông nghiệp |
tấn |
0,0 |
Lượng CTR phát sinh hàng năm theo công nghiệp |
tấn |
0,0 |
Lượng CTR phát sinh hàng năm theo y tế |
tấn |
0,0 |
Lượng CTR phát sinh hàng năm theo phế liệu nhập khẩu |
tấn |
0,0 |
59 |
Lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm theo công nghiệp |
tấn |
0,0 |
Trích lục, thống kê dữ liệu phát sinh CTR theo từng lĩnh vực, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “tấn”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường và điều tra |
Lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm theo y tế |
tấn |
0,0 |
Lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm theo sinh hoạt |
tấn |
0,0 |
Lượng chất thải nguy hại phát sinh hàng năm theo nông nghiệp |
tấn |
0,0 |
Áp lực |
17 |
Biến đổi khí hậu |
60 |
Độ mặn (nồng độ clorua) trong nước tại khu vực ven biển |
mg/l |
0,0 |
Trích lục, thống kê dữ liệu độ mặn theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “mg/L”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
61 |
Lượng phát thải khí nhà kính CH4 theo công nghiệp |
tấn |
0,0 |
i) Trích lục, thống kê dữ liệu về đơn vị hoạt động của các lĩnh vực theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ĐVHĐ”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và PTNT và Niên giám thống kê tỉnh Thanh Hóa. (ii) Trích lục dữ liệu về hệ số phát thải theo từng loại khí, từng lĩnh vực; đơn vị tính là “tấn/ĐVHĐ”; nguồn dữ liệu từ tài liệu hướng dẫn của ICCP 2011. (iii) Tính toán lượng phát thải theo từng loại khí, từng lĩnh vực, từng huyện, từng năm theo công thức CT-AL6.2; đơn vị tính là “tấn”:
Li (tấn) = ∑ Liy (tấn) = ∑ [Qiy (tấn) × Fiy (tấn/1.000 ĐVSP)
(CT-AL6.2)
Trong đó: L là thải lượng khí nhà kính; i là loại khí nhà kính; y là nguồn phát thải; F là hệ số phát thải
|
Lượng phát thải khí nhà kính N2O theo công nghiệp |
tấn |
0,0 |
Lượng phát thải khí nhà kính CO theo công nghiệp |
tấn |
0,0 |
Lượng phát thải khí nhà kính CH4 theo nông nghiệp |
tấn |
0,0 |
Lượng phát thải khí nhà kính N2O theo nông nghiệp |
tấn |
0,0 |
Lượng phát thải khí nhà kính CO theo nông nghiệp |
tấn |
0,0 |
Lượng phát thải khí nhà kính CH4 theo năng lượng |
tấn |
0,0 |
Lượng phát thải khí nhà kính N2O theo năng lượng |
tấn |
0,0 |
Lượng phát thải khí nhà kính CO theo năng lượng |
tấn |
0,0 |
Lượng phát thải khí nhà kính CH4 theo chuyển đổi mục đích sử dụng rừng |
tấn |
0,0 |
Lượng phát thải khí nhà kính N2O theo chuyển đổi mục đích sử dụng rừng |
tấn |
0,0 |
Lượng phát thải khí nhà kính CO theo chuyển đổi mục đích sử dụng rừng |
tấn |
0,0 |
62 |
Nhiệt độ trung bình hàng năm |
độ C |
0,0 |
Trích lục, thống kê dữ liệu về nhiệt độ và lượng mưa trung bình theo huyện, theo năm; đơn vị tính là “oC, mm”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Lượng mưa trung bình hàng năm |
mm |
0,0 |
Áp lực |
18 |
Tai biến thiên nhiên |
63 |
Số lượng các vụ tai biến thiên nhiên hàng năm |
Vụ |
0 |
Trích lục, thống kê dữ liệu về số lượng các vụ tai biến thiên nhiên theo huyện, theo năm; đơn vị tính là “vụ”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
64 |
Thiệt hại từ các vụ thiên tai về người |
Người |
0 |
Trích lục, thống kê dữ liệu về các vụ thiên tai theo huyện, theo năm; đơn vị tính là “người, tỷ đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thiệt hại từ các vụ thiên tai về kinh tế |
tỷ đồng |
0 |
Hiện trạng |
19 |
Chất lượng môi trường không khí |
65 |
Hàm lượng TSP trung bình hàng năm trong môi trường không khí xung quanh |
µg/m3 |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chất lượng môi trường không khí xung quanh theo từng chất, từng khu vực, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “µg/m3”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Hàm lượng PM10 trung bình hàng năm trong môi trường không khí xung quanh |
µg/m3 |
0,0 |
Hàm lượng SO2 trung bình hàng năm trong môi trường không khí xung quanh |
µg/m3 |
0,0 |
Hàm lượng CO2 trung bình hàng năm trong môi trường không khí xung quanh |
µg/m3 |
0,0 |
Hàm lượng CO trung bình hàng năm trong môi trường không khí xung quanh |
µg/m3 |
0,0 |
Hiện trạng |
20 |
Chất lượng môi trường nước mặt lục địa |
66 |
Hàm lượng TSS |
mg/l |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chất lượng môi trường nước mặt lục địa theo từng chất, từng cửa sông, từng năm; đơn vị tính là “mg/L, MPN/100mL”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. |
|
Hàm lượng DO |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng BOD5 |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng COD |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng NH4+ |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng NO3- |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng NO2- |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng PO43- |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng Coliform |
MPN/100 ml |
0,0 |
Hàm lượng Fe |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng Mn |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng Cu |
mg/l |
0,0 |
Hiện trạng |
21 |
Chất lượng môi trường nước biển ven bờ |
67 |
Hàm lượng TSS |
mg/l |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chất lượng môi trường nước mặt lục địa theo từng chất, từng cửa sông, từng năm; đơn vị tính là “mg/L, MPN/100mL”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Hàm lượng DO |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng BOD5 |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng COD |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng NH4+ |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng NO3- |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng NO2- |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng PO43- |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng Tổng N |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng Tổng P |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng tổng phenol |
MPN/100mL |
0,0 |
Hàm lượng dầu mỡ |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng tổng Coliform |
mg/l |
0,0 |
Hàm lượng KLN |
mg/l |
0,0 |
68 |
Hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật trong trầm tích vùng cửa sông |
µg/l |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chất lượng môi trường nước mặt lục địa theo từng chất, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “µg/L”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Hàm lượng kim loại nặng trong trầm tích vùng cửa sông |
µg/l |
0,0 |
Hiện trạng |
22 |
Chất lượng nước dưới đất |
69 |
Hàm lượng TSS |
mg/l |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu chất lượng môi trường nước dưới đất theo từng chất, từng cửa sông, từng năm; đơn vị tính là “mg/L, MPN/100mL”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Hàm lượng COD |
mg/l |
0 |
Hàm lượng NH4+ |
mg/l |
0 |
Hàm lượng NO3- |
mg/l |
0 |
Hàm lượng độ cứng |
mg/l |
0 |
Hàm lượng F- |
mg/l |
0 |
Tổng Coliform |
MPN/100mL |
0 |
Kim loại nặng |
mg/l |
0 |
Hiện trạng |
23 |
Đa dạng sinh học |
70 |
Số loài bị đe dọa |
Loài |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về số loài bị đe dọa theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “loài”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
71 |
Số loài bị mất |
Loài |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về số loài bị mất theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “loài”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
72 |
Số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ |
Loài |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về số loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “loài”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
73 |
Số lượng loài mới phát hiện |
Loài |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về số loài mới phát hiện theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “loài”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
74 |
Số lượng khu bảo tồn thiên nhiên |
Khu |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về khu bảo tồn thiên nhiên theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “khu, ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Diện tích khu bảo tồn thiên nhiên |
ha |
0 |
75 |
Diện tích rừng phòng hộ ven biển |
Loài |
0 |
Trích lục. và thống kê dữ liệu diện tích rừng phòng hộ ven biển theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Nông nghiệp và PTNT |
Hiện trạng |
24 |
Chất lượng môi trường đất |
76 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
nghìn ha |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về diện tích đất theo từng mục đích sử dụng, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường:- Đất sản xuất nông nghiệp,- Đất lâm nghiệp,- Đất chuyên dùng,- Đất ở. |
|
Đất lâm nghiệp |
nghìn ha |
0,0 |
Đất chuyên dùng |
nghìn ha |
0,0 |
Đất ở |
nghìn ha |
0,0 |
77 |
Diện tích đất suy thoái: Sa mạc hóa |
ha |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về diện tích đất suy thoái theo các loại hình: sa mạc hóa, ô nhiễm đất, xói mòn, đá ong hóa, nhiễm mặn, nhiễm phèn, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “ha”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Diện tích đất suy thoái: Ô nhiễm đất |
ha |
0,0 |
Diện tích đất suy thoái: Xói mòn |
ha |
0,0 |
Diện tích đất suy thoái: Đá ong hóa |
ha |
0,0 |
Diện tích đất suy thoái: Nhiễm mặn |
ha |
0,0 |
Diện tích đất suy thoái: Nhiễm phèn |
ha |
0,0 |
78 |
Hàm lượng kim loại nặng Hg |
mg/kg |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu hàm lượng kim loại nặng (Hg, As, Cd, Pb, Zn) và thuốc bảo vệ thực vật nhóm cơ clo theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “mg/kg”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Hàm lượng kim loại nặng As |
mg/kg |
0,0 |
Hàm lượng kim loại nặng Cd |
mg/kg |
0,0 |
Hàm lượng kim loại nặng Pb |
mg/kg |
0,0 |
Hàm lượng kim loại nặng Zn |
mg/kg |
0,0 |
Hàm lượng thuốc bảo vệ thực vật trong đất |
mg/kg |
0,0 |
Tác động |
25 |
Ảnh hưởng đến con người và tài sản |
79 |
Tỷ lệ mắc các bệnh đường hô hấp liên quan đến ô nhiễm không khí |
% |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu tỷ lệ các bệnh đường hô hấp liên quan đến ô nhiễm không khí theo từng loại bệnh, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế |
|
80 |
Tỷ lệ mắc bệnh tả |
% |
0,0 |
Tỷ lệ mắc bệnh thương hàn |
% |
0,0 |
Tỷ lệ mắc bệnh sốt rét |
% |
0,0 |
Đáp ứng |
26 |
Văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý môi trường |
81 |
Văn bản quy phạm pháp luật và các quyết định hành chính cấp tỉnh đã ban hành |
Văn bản |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về ban hành văn bản quy phạm pháp luật và quyết định hành chính theo từng năm; đơn vị tính là “văn bản”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Đáp ứng |
27 |
Đầu tư cho bảo vệ môi trường |
82 |
Chi ngân sách địa phương (tỉnh) cho hoạt động bảo vệ môi trường |
Triệu đồng |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về chi ngân sách địa phương cho hoạt động BVMT theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
83 |
Kinh phí chi cho hoạt động bảo vệ môi trường từ các chương trình, dự án |
Triệu đồng |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về nguồn kinh phí từ các chương trình, dự án chi cho hoạt động BVMT theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đáp ứng |
28 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM và kế hoạch BVMT |
84 |
Số lượng báo cáo ĐTM được phê duyệt |
Báo cáo |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về thẩm định báo cáo ĐTM theo địa bàn đầu tư từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “báo cáo”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
85 |
Số lượng Kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt hàng năm ở cấp địa phương |
Kế hoạch |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về xác nhận kế hoạch BVMT theo từng cấp xác nhận (Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện), từng địa bàn đầu tư từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “báo cáo”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện |
Đáp ứng |
29 |
Thanh tra, xử lý vi phạm pháp luật về BVMT |
86 |
Số cơ sở được thanh, kiểm tra việc chấp hành pháp luật BVMT |
cơ sở |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về số cơ sở được thành kiểm tra thanh kiểm tra theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện |
|
87 |
Số vụ vi phạm pháp luật BVMT bị phát hiện và xử lý |
vụ |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về số vụ vi phạm theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “vụ”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh, UBND huyện |
88 |
Số tiền xử phạt vi phạm pháp luật BVMT |
Triệu đồng |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về số tiền xử phạt theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh, UBND huyện |
89 |
Tỷ lệ cơ sở đã nộp phạt trên tổng số cơ sở bị xử phạt vi phạm pháp luật BVMT |
% |
0,0 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về cơ sở bị xử phạt, cơ sở nộp phạt do vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, Kho bạc nhà nước các cấp. (ii) Tính toán tỷ lệ cơ sở nộp phạt theo từng huyện, từng năm, theo công thức CT-ĐƯ4.4; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ cơ sở nộp phạt, N là số cơ sở nộp phạt, P là số cơ sở bị xử phạt
|
Đáp ứng |
30 |
Công cụ kinh tế trong BVMT |
90 |
Phí BVMT đối với nước thải công nghiệp |
triệu đồng |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải theo lĩnh vực (công nghiệp, sinh hoạt) theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, Cục thuế tỉnh |
|
Phí BVMT đối với nước thải sinh hoạt |
triệu đồng |
0 |
91 |
Phí BVMT đối với chất thải rắn |
triệu đồng |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về phí bảo vệ môi trường đối với CTR theo lĩnh vực (công nghiệp, sinh hoạt) theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “triệu đồng”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện |
Đáp ứng |
31 |
Xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
92 |
Tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được khắc phục |
% |
0 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về cơ sở thuộc danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng và cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng đã được khắc phục (có quyết định phê duyệt) theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. (ii) Tính toán tỷ lệ cơ sở gây ô nhiễm môi trường đã được khắc phục theo từng huyện, từng năm, theo công thức CT-ĐƯ6.1; đơn vị tính là “%”:
Trong đó: R là tỷ lệ cơ sở đã khắc phục, N là số cơ sở đã khắc phục, P là số cơ sở thuộc danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng
|
|
Đáp ứng |
32 |
Sản xuất sạch hơn |
93 |
Diện tích cây xanh trên đầu người ở đô thị |
m2 |
0 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về diện tích cây xanh ở đô thị theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “m2”; nguồn dữ liệu từ Sở Xây dựng, UBND huyện. (ii) Trích lục dữ liệu về dân số đô thị theo từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “người”; nguồn dữ liệu từ chỉ thị D1.2. (iii) Tính toán diện tích cây xanh trên đầu người dân đô thị theo từng huyện, từng năm theo công thức CT- ĐƯ7.1; đơn vị tính là “m2/người”:
Trong đó: R là tỷ lệ cây xanh trên đầu người dân đô thị, S là tổng diện tích cây xanh, P là dân số đô thị
|
|
94 |
Số cơ sở áp dụng sản xuất sạch hơn |
Cơ sở |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về sản xuất sạch hơn theo địa bàn từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Công Thương |
Đáp ứng |
33 |
Kiểm soát ô nhiễm nước |
95 |
Số KKT, KCN, CCN có hệ thống xử lý nước thải công nghiệp |
KKT, KCN, CCN |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về hệ thống xử lý nước thải các KKT, KCN, CCN theo từng huyện; đơn vị tính là “KKT, KCN, CCN”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
96 |
Số cơ sở công nghiệp có hệ thống xử lý nước thải công nghiệp |
cơ sở |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về hệ thống xử lý nước thải các cơ sở công nghiệp theo từng huyện; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
97 |
Tỷ lệ lượng nước thải công nghiệp đã được xử lý trên tổng lượng nước thải công nghiệp |
% |
0,0 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về lượng nước thải công nghiệp theo từng huyện; đơn vị tính là “m3; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường. (ii) Tính toán tỷ lệ nước thải công nghiệp được xử lý theo công thức CT-ĐƯ8.3; đơn vị tính là “%”: |
98 |
Số lượng cơ sở công nghiệp được cấp phép xả thải |
Cơ sở |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về hệ thống xử lý nước thải các cơ sở công nghiệp theo từng huyện; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
99 |
Số lượng cơ sở công nghiệp được cấp phép khai thác nước |
Cơ sở |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về giấy phép khai thác nước theo từng nguồn nước (nước mặt, nước dưới đất) từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “cơ sở”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Đáp ứng |
34 |
Hoạt động quan trắc môi trường |
100 |
Số lượng trạm quan trắc nước tự động liên tục |
Trạm nước |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về hệ thống quan trắc môi trường tự động, liên tục theo từng thành phần môi trường, theo từng huyện; đơn vị tính là “trạm”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
Số lượng trạm quan trắc không khí tự động liên tục |
Trạm khí |
0 |
101 |
Điểm quan trắc nước mặt lục địa |
Điểm |
0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về điểm quan trắc môi trường định kỳ của địa phương và quốc gia theo từng thành phần môi trường, từng huyện, từng năm; đơn vị tính là “điểm”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Điểm quan trắc nước dưới đất |
Điểm |
0 |
Điểm quan trắc nước biển ven bờ |
Điểm |
0 |
Điểm quan trắc không khí |
Điểm |
0 |
Điểm quan trắc đất |
Điểm |
0 |
Đáp ứng |
35 |
Quản lý chất thải rắn |
102 |
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở đô thị |
% |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về tỷ lệ thu gom CTR theo từng vùng dân cư, theo từng huyện; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
Phòng Tài nguyên & Môi trường |
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn ở nông thôn |
% |
100,0 |
103 |
Tỷ lệ xử lý CTR đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
% |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về tỷ lệ xử lý CTR đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo từng huyện; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
104 |
Tỷ lệ xử lý CTNH đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
% |
0,0 |
Trích lục và thống kê dữ liệu về tỷ lệ xử lý CTNH đạt quy chuẩn kỹ thuật quốc gia theo từng huyện; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
105 |
Tỷ lệ tái chế chất thải rắn công nghiệp |
% |
0,0 |
Điều tra, trích lục dữ liệu về tỷ lệ tái chế chất thải rắn theo từng lĩnh vực (công nghiệp, nông nghiệp, y tế, sinh hoạt và dịch vụ); từng huyện; đơn vị tính là “%”; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND huyện và các cơ sở phát sinh CTR |
Tỷ lệ tái chế chất thải rắn nông nghiệp |
% |
0,0 |
Tỷ lệ tái chế chất thải rắn y tế |
% |
0,0 |
Tỷ lệ tái chế chất thải rắn sinh hoạt |
% |
0,0 |
Tỷ lệ tái chế chất thải rắn dịch vụ |
% |
0,0 |
Đáp ứng |
36 |
Sử dụng nước sạch |
106 |
Tỷ lệ hộ gia đình ở đô thị được cấp nước sạch |
% |
0,0 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về số hộ gia đình ở đô thị được cấp nước sạch theo từng huyện; đơn vị tính là “hộ”; nguồn dữ liệu từ Công ty Cấp nước sạch. (ii) Trích lục dữ liệu về số hộ gia đình ở đô thị theo từng huyện; đơn vị tính là “hộ”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế (Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình). (iii) Tính toán tỷ lệ hộ gia đình ở đô thị được cấp nước sạch theo công thức CT-ĐƯ11.1, theo từng huyện; đơn vị tính là “%”: |
|
107 |
Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn được cấp nước sạch |
% |
0,0 |
(i) Trích lục và thống kê dữ liệu về số hộ gia đình ở nông thôn được cấp nước sạch theo từng huyện; đơn vị tính là “hộ”; nguồn dữ liệu từ Công ty cấp nước sạch. (ii) Trích lục dữ liệu về số hộ gia đình ở nông thôn theo từng huyện; đơn vị tính là “hộ”; nguồn dữ liệu từ Sở Y tế (Chi cục Dân số và Kế hoạch hóa gia đình). (iii) Tính toán tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn được cấp nước sạch theo công thức CT-ĐƯ11.2, theo từng huyện; đơn vị tính là “%”: |
Đáp ứng |
37 |
Quản lý tổng hợp lưu vực sông |
108 |
Hoạt động quản lý tổng hợp lưu vực sông được triển khai |
Hoạt động |
|
Trích lục và thống kê dữ liệu về quản lý tổng hợp lưu vực sông (các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý lưu vực sông, các kế hoạch, chương trình, dự án về quản lý lưu vực sông, kết quả đạt được, đề xuất kiến nghị) theo lưu vực sông Thạch Hãn và Bến Hải; nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường) |
|
<Đáp ứng |
38 |
Quản lý tổng hợp vùng ven biển |
109 |
Các hoạt động bảo vệ môi trường tổng hợp vùng ven biển được triển khai |
Hoạt động |
|
Trích lục và thống kê dữ liệu về quản lý tổng hợp vùng ven biển (các văn bản quy phạm pháp luật về quản lý vùng ven biển, các kế hoạch, chương trình, dự án về quản lý vùng ven biển, kết quả đạt được, đề xuất kiến nghị); nguồn dữ liệu từ Sở Tài nguyên và Môi trường |
|