1 |
H. Bá Thước |
TT. Cành Nàng |
Bãi chôn lấp CTRSH |
0.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
30 |
TT. Cành Nàng |
2 |
H. Cẩm Thuỷ |
TT. Phong Sơn |
Bãi chôn lấp CTRSH |
2.7 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
20 |
TT. Cẩm Thủy, xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Phong |
3 |
H. Đông Sơn |
Đông Nam |
Khu liên hợp xử lý CTRSH thành phố Thanh Hóa và vùng phụ cận tại xã Đông Nam, huyện Đông Sơn |
25.0 |
Công nghệ hỗn hợp |
350 |
TP. Thanh Hóa và vùng phụ cận |
4 |
H. Hà Trung |
Hà Đông |
Khu chứa và xử lý CTRSH |
3.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
30 |
Các xã thuộc huyện Hà Trung 2016 |
5 |
H. Hậu Lộc |
Hoa Lộc |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
10 |
|
6 |
H. Hậu Lộc |
Phú Lộc |
Lò đốt |
4.0 |
Đốt triệt để |
10 |
|
7 |
H. Hậu Lộc |
Đại Lộc |
Lò đốt |
1.0 |
Đốt triệt để |
10 |
|
8 |
H. Hoằng Hoá |
TT. Bút Sơn |
Lò đốt |
0.0 |
Lò đốt |
50 |
|
9 |
H. Hoằng Hoá |
TT. Bút Sơn |
Bãi chôn lấp CTRSH hợp vệ sinh |
0.0 |
Chôn lấp, đốt |
4.3 |
Xã Hoằng Minh, Hoằng Vinh, Hoằng Phúc, Hoằng Đạo, Hoằng Đồng và thị trấn Bút Sơn |
10 |
H. Hoằng Hoá |
Hoằng Trường |
Lò đốt |
3.0 |
Đốt triệt để |
50 |
Các xã Hoằng Tiến, Hoằng Thanh, Hoằng Phụ, Hoằng Trường, Hoằng Hải, Hoằng Ngọc, Hoằng Đông), CCN Hoằng Phụ |
11 |
H. Hoằng Hoá |
Hoằng Thái |
Lò đốt |
0.0 |
Công nghệ đốt |
12 |
|
12 |
H. Lang Chánh |
Xã Yên Thắng |
Bãi rác xã Yên Thắng |
|
|
|
|
13 |
H. Lang Chánh |
Đồng Lương |
Bãi chôn lấp CTRSH |
0.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
20 |
07 xã, thị trấn (thị trấn Lang Chánh, các xã Đồng Lương, Tân Phúc, Tam Văn, Lâm Phú, Giao An, Giao Thiện); CCN Lý Ải, Bãi Bùi. |
14 |
H. Mường Lát |
TT. Mường Lát |
Bãi chôn lấp CTRSH thị trấn Mường Lát |
0.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
15 |
TT. Mường Lát và 03 xã (Tam Chung, Mường Chanh, Quang Chiểu) |
15 |
H. Nga Sơn |
Nga Văn |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
16 |
|
16 |
H. Nga Sơn |
Nga Phượng |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
40 |
|
17 |
H. Ngọc Lặc |
TT. Ngọc Lặc |
Bãi chôn lấp CTRSH sinh hoạt hợp vệ sinh |
0.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
13.5 |
TT. Ngọc Lặc và vùng lân cận |
18 |
H. Như Thanh |
TT. Bến Sung |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
70 |
Huyện Như Thanh (trừ 03 xã: Yên Lạc, Thanh Tân, Thanh Kỳ) đưa về xử lý tại xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia); Các CCN Xuân Khang, Xuân Du, Hải Long) |
19 |
H. Như Xuân |
Xuân Bình |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
20 |
|
20 |
H. Như Xuân |
TT. Yên Cát |
Bãi chôn lấp CTRSH |
0.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
7 |
TT. Yên Cát và các vùng phụ cận |
21 |
H. Nông Cống |
Thuận Minh |
Lò đốt |
8.0 |
Đốt triệt để |
75 |
|
22 |
H. Quan Hoá |
Phú Nghiêm |
Công trình bãi chứa và chôn lấp rác thải thị trấn Quan Hóa |
0.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
5 |
TT. Quan Hóa, xã Phú Nghiêm, xã Xuân Phú |
23 |
H. Quan Sơn |
TT. Sơn Lư |
Bãi chôn lấp CTRSH |
0.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
15 |
TT. Quan Sơn, xã Quan Lư, xã Sơn Hà |
24 |
H. Quan Sơn |
Na Mèo |
Bãi chứa, chôn lấp rác thải khu đô thị cửa khẩu Quốc tế Na mèo, huyện Quan Sơn |
0.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
5 |
Xã Na Mèo, xã Sơn Thủy |
25 |
H. Quảng Xương |
Quảng Bình |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
13 |
|
26 |
H. Quảng Xương |
TT. Tân Phong |
Lò đốt |
2.0 |
Đốt triệt để |
60 |
Thị trấn Tân Phong và 03 xã của huyện Quảng Xương (Quảng Trạch, Quảng Ninh, Quảng Bình); CCN Cống Trúc |
27 |
H. Thạch Thành |
Thành Thọ |
Lò đốt |
2.0 |
Đốt triệt để |
20 |
Huyện Thạch Thành; Các KCN Thạch Quảng, CCN Vân Du và Đồng Khanh |
28 |
H. Thọ Xuân |
Xuân Phú |
Bãi chôn lấp CTRSH |
15.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
25 |
Huyện Thọ Xuân |
29 |
H. Thọ Xuân |
Xuân Trường |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
10 |
|
30 |
H. Thọ Xuân |
Xuân Giang |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
10 |
|
31 |
H. Thọ Xuân |
Xuân Hồng |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
20 |
|
32 |
H. Thường Xuân |
TT. Thường Xuân |
Bãi chôn lấp CTRSH thị trấn Thường Xuân và đô thị cửa Đạt |
0.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
17 |
TT. Thường Xuân, đô thị Cửa Đạt, các xã Ngọc Phụng, Xuân Dương, Thọ Thanh, Xuân Cẩm, Lương Sơn, CCN thị trấn Thường Xuân |
33 |
H. Thường Xuân |
TT. Thường Xuân |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
10 |
Huyện Thường Xuân; Các CCN Khe Hạ và CCN thị trấn Thường Xuân |
34 |
H. Vĩnh Lộc |
Vĩnh Hòa |
Lò đốt |
5.0 |
Đốt triệt để |
100 |
Huyện Vĩnh Lộc; Các CCN Vĩnh Minh và Vĩnh Hòa và các làng nghề |
35 |
H. Yên Định |
Định Bình |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
10 |
|
36 |
H. Yên Định |
TT. Quán Lào |
Lò đốt |
4.0 |
Đốt triệt để |
100 |
TT. Quán Lào và các xã: Định Long, Định Liên, Định Tăng, Định Hòa, Định Tiến, Định Tân, Định Hải, Định Hưng, Định Thành: 60 tấn; CCN thị trấn Quán Lào, Định Tân; nghề chế biến nước tương l� |
37 |
H. Yên Định |
Yên Lạc |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
10 |
|
38 |
H. Yên Định |
Yên Phong |
Lò đốt |
0.0 |
Đốt triệt để |
10 |
|
39 |
H. Yên Định |
Định Công |
Khu xử lý CTRSH |
0.0 |
Đốt triệt để |
10 |
Xã Định Công, Định Bình, Yên Lạc, Yên Phong |
40 |
TP. Sầm Sơn |
P. Trung Sơn |
Bãi chôn lấp CTRSH thành phố Sầm Sơn |
0.0 |
Chôn lấp hợp vệ sinh |
90 |
|
41 |
TX. Bỉm Sơn |
P. Đông Sơn |
Bãi chôn lấp CTRSH phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn |
15.0 |
Công nghệ đốt |
71 |
8 xã/phường thuộc TX. Bỉm Sơn |
42 |
TX. Nghi Sơn |
Trường Lâm |
Khu xử lý CTR Trường Lâm |
83.0 |
Công nghệ đốt, hỗn hợp |
250 |
Huyện Tĩnh Gia và KKT Nghi Sơn |