Trang chủ Thống kê Danh sách điểm có nguy cơ ô nhiễm - Khu xử lý CTR sinh hoạt

Danh sách điểm có nguy cơ ô nhiễm - Khu xử lý CTR sinh hoạt

STT Huyện Tên khu xử lý rác thải Diện tích (ha) Công nghệ xử lý Công suất (tấn/ngày) Phạm vi tiếp nhận
1 H. Bá Thước TT. Cành Nàng Bãi chôn lấp CTRSH 0.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 30 TT. Cành Nàng
2 H. Cẩm Thuỷ TT. Phong Sơn Bãi chôn lấp CTRSH 2.7 Chôn lấp hợp vệ sinh 20 TT. Cẩm Thủy, xã Cẩm Sơn, xã Cẩm Phong
3 H. Đông Sơn Đông Nam Khu liên hợp xử lý CTRSH thành phố Thanh Hóa và vùng phụ cận tại xã Đông Nam, huyện Đông Sơn 25.0 Công nghệ hỗn hợp 350 TP. Thanh Hóa và vùng phụ cận
4 H. Hà Trung Hà Đông Khu chứa và xử lý CTRSH 3.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 30 Các xã thuộc huyện Hà Trung 2016
5 H. Hậu Lộc Hoa Lộc Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 10
6 H. Hậu Lộc Phú Lộc Lò đốt 4.0 Đốt triệt để 10
7 H. Hậu Lộc Đại Lộc Lò đốt 1.0 Đốt triệt để 10
8 H. Hoằng Hoá TT. Bút Sơn Lò đốt 0.0 Lò đốt 50
9 H. Hoằng Hoá TT. Bút Sơn Bãi chôn lấp CTRSH hợp vệ sinh 0.0 Chôn lấp, đốt 4.3 Xã Hoằng Minh, Hoằng Vinh, Hoằng Phúc, Hoằng Đạo, Hoằng Đồng và thị trấn Bút Sơn
10 H. Hoằng Hoá Hoằng Trường Lò đốt 3.0 Đốt triệt để 50 Các xã Hoằng Tiến, Hoằng Thanh, Hoằng Phụ, Hoằng Trường, Hoằng Hải, Hoằng Ngọc, Hoằng Đông), CCN Hoằng Phụ
11 H. Hoằng Hoá Hoằng Thái Lò đốt 0.0 Công nghệ đốt 12
12 H. Lang Chánh Xã Yên Thắng Bãi rác xã Yên Thắng
13 H. Lang Chánh Đồng Lương Bãi chôn lấp CTRSH 0.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 20 07 xã, thị trấn (thị trấn Lang Chánh, các xã Đồng Lương, Tân Phúc, Tam Văn, Lâm Phú, Giao An, Giao Thiện); CCN Lý Ải, Bãi Bùi.
14 H. Mường Lát TT. Mường Lát Bãi chôn lấp CTRSH thị trấn Mường Lát 0.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 15 TT. Mường Lát và 03 xã (Tam Chung, Mường Chanh, Quang Chiểu)
15 H. Nga Sơn Nga Văn Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 16
16 H. Nga Sơn Nga Phượng Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 40
17 H. Ngọc Lặc TT. Ngọc Lặc Bãi chôn lấp CTRSH sinh hoạt hợp vệ sinh 0.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 13.5 TT. Ngọc Lặc và vùng lân cận
18 H. Như Thanh TT. Bến Sung Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 70 Huyện Như Thanh (trừ 03 xã: Yên Lạc, Thanh Tân, Thanh Kỳ) đưa về xử lý tại xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia); Các CCN Xuân Khang, Xuân Du, Hải Long)
19 H. Như Xuân Xuân Bình Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 20
20 H. Như Xuân TT. Yên Cát Bãi chôn lấp CTRSH 0.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 7 TT. Yên Cát và các vùng phụ cận
21 H. Nông Cống Thuận Minh Lò đốt 8.0 Đốt triệt để 75
22 H. Quan Hoá Phú Nghiêm Công trình bãi chứa và chôn lấp rác thải thị trấn Quan Hóa 0.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 5 TT. Quan Hóa, xã Phú Nghiêm, xã Xuân Phú
23 H. Quan Sơn TT. Sơn Lư Bãi chôn lấp CTRSH 0.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 15 TT. Quan Sơn, xã Quan Lư, xã Sơn Hà
24 H. Quan Sơn Na Mèo Bãi chứa, chôn lấp rác thải khu đô thị cửa khẩu Quốc tế Na mèo, huyện Quan Sơn 0.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 5 Xã Na Mèo, xã Sơn Thủy
25 H. Quảng Xương Quảng Bình Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 13
26 H. Quảng Xương TT. Tân Phong Lò đốt 2.0 Đốt triệt để 60 Thị trấn Tân Phong và 03 xã của huyện Quảng Xương (Quảng Trạch, Quảng Ninh, Quảng Bình); CCN Cống Trúc
27 H. Thạch Thành Thành Thọ Lò đốt 2.0 Đốt triệt để 20 Huyện Thạch Thành; Các KCN Thạch Quảng, CCN Vân Du và Đồng Khanh
28 H. Thọ Xuân Xuân Phú Bãi chôn lấp CTRSH 15.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 25 Huyện Thọ Xuân
29 H. Thọ Xuân Xuân Trường Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 10
30 H. Thọ Xuân Xuân Giang Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 10
31 H. Thọ Xuân Xuân Hồng Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 20
32 H. Thường Xuân TT. Thường Xuân Bãi chôn lấp CTRSH thị trấn Thường Xuân và đô thị cửa Đạt 0.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 17 TT. Thường Xuân, đô thị Cửa Đạt, các xã Ngọc Phụng, Xuân Dương, Thọ Thanh, Xuân Cẩm, Lương Sơn, CCN thị trấn Thường Xuân
33 H. Thường Xuân TT. Thường Xuân Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 10 Huyện Thường Xuân; Các CCN Khe Hạ và CCN thị trấn Thường Xuân
34 H. Vĩnh Lộc Vĩnh Hòa Lò đốt 5.0 Đốt triệt để 100 Huyện Vĩnh Lộc; Các CCN Vĩnh Minh và Vĩnh Hòa và các làng nghề
35 H. Yên Định Định Bình Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 10
36 H. Yên Định TT. Quán Lào Lò đốt 4.0 Đốt triệt để 100 TT. Quán Lào và các xã: Định Long, Định Liên, Định Tăng, Định Hòa, Định Tiến, Định Tân, Định Hải, Định Hưng, Định Thành: 60 tấn; CCN thị trấn Quán Lào, Định Tân; nghề chế biến nước tương l�
37 H. Yên Định Yên Lạc Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 10
38 H. Yên Định Yên Phong Lò đốt 0.0 Đốt triệt để 10
39 H. Yên Định Định Công Khu xử lý CTRSH 0.0 Đốt triệt để 10 Xã Định Công, Định Bình, Yên Lạc, Yên Phong
40 TP. Sầm Sơn P. Trung Sơn Bãi chôn lấp CTRSH thành phố Sầm Sơn 0.0 Chôn lấp hợp vệ sinh 90
41 TX. Bỉm Sơn P. Đông Sơn Bãi chôn lấp CTRSH phường Đông Sơn, thị xã Bỉm Sơn 15.0 Công nghệ đốt 71 8 xã/phường thuộc TX. Bỉm Sơn
42 TX. Nghi Sơn Trường Lâm Khu xử lý CTR Trường Lâm 83.0 Công nghệ đốt, hỗn hợp 250 Huyện Tĩnh Gia và KKT Nghi Sơn