DANH SÁCH TRẠM KHẢO SÁT MÔI TRƯỜNG TRẦM TÍCH VÙNG BỜ BIỂN THANH HÓA
STT
Tên trạm
Số hiệu trạm
Kinh độ
Vĩ độ
Vùng khảo sát
Xem
Sửa
1
MR1
TH-1
106o1'55.052"E
19o54'41.896"N
Nam Nga Sơn - Bắc Hậu Lộc
2
MR2
TH-2
106o6'52.802"E
19o51'1.359"N
Nam Nga Sơn - Bắc Hậu Lộc
3
MR3
TH-3
106o10'42.894"E
19o48'34.054"N
Nam Nga Sơn - Bắc Hậu Lộc
4
MR4
TH-4
106o15'22.227"E
19o45'6.283"N
Nam Nga Sơn - Bắc Hậu Lộc
5
MR6
TH-6
106o8'56.946"E
19o44'34.559"N
Hoằng Hóa
6
MR7
TH-7
106o3'18.627"E
19o48'11.097"N
Hoằng Hóa
7
MR8
TH-8
105o58'16.159"E
19o51'21.537"N
Hoằng Hóa
8
MR9
TH-9
105o57'2.175"E
19o47'17.451"N
Nam Hoằng Hóa - Bắc Sầm Sơn
9
MR10
TH-10
106o1'19.44"E
19o44'37.332"N
Nam Hoằng Hóa - Bắc Sầm Sơn
10
MR11
TH-11
106o6'39.781"E
19o41'30.993"N
Nam Hoằng Hóa - Bắc Sầm Sơn
11
MR12
TH-12
106o12'13.331"E
19o38'2.97"N
Nam Hoằng Hóa - Bắc Sầm Sơn
12
MR15
TH-15
105o58'44.509"E
19o42'8.074"N
Sầm Sơn
13
MR16
TH-16
105o54'58.728"E
19o44'5.078"N
Sầm Sơn
14
MR17
TH-17
105o51'47.212"E
19o40'10.114"N
Quảng Xương
15
MR18
TH-18
105o56'4.633"E
19o38'13.015"N
Quảng Xương
16
MR19
TH-19
106o3'35.917"E
19o34'36.053"N
Quảng Xương
17
MR21
TH-21
106o8'32.068"E
19o28'38.246"N
Quảng Xương
18
MR23
TH-23
105o54'41.649"E
19o33'47.5"N
Quảng Xương
19
MR24
TH-24
105o49'57.103"E
19o35'31.821"N
Quảng Xương
20
MR25
TH-25
105o49'14.894"E
19o30'40.332"N
Tĩnh Gia
21
MR26
TH-26
105o54'3.998"E
19o29'26.036"N
Tĩnh Gia
22
MR27
TH-27
106o1'44.544"E
19o27'19.191"N
Tĩnh Gia
23
MR30
TH-30
106o1'47.687"E
19o23'40.418"N
Tĩnh Gia
24
MR31
TH-31
105o54'11.572"E
19o25'0.053"N
Tĩnh Gia
25
MR32
TH-32
105o49'17.926"E
19o25'44.342"N
Tĩnh Gia
26
MR33
TH-33
105o49'16.677"E
19o21'35.555"N
Tĩnh Gia
27
MR34
TH-34
105o54'37.386"E
19o21'4.004"N
Tĩnh Gia
28
MR35
TH-35
106o1'32.972"E
19o20'36.059"N
Tĩnh Gia
29
MR37
TH-37
105o49'47.014"E
19o17'18.044"N
Tĩnh Gia
30
MR38
TH-38
105o54'36.08"E
19o17'8.088"N
Tĩnh Gia
31
MR40
TH-40
106o6'38.618"E
19o16'34.067"N
Tĩnh Gia
32
Hau Loc RNM
HL- RNM
105o56'41.802"E
19o53'43.588"N
Hậu Lộc
33
Nga Tan trong RNM2
NT- RNM 2
106o1'1.537"E
19o57'3.034"N
Sầm Sơn
34
Nga Tan trong RNM1
NT- RNM 1
106o0'52.712"E
19o57'41.686"N
Sầm Sơn
35
Lach Bang RNM
LB- RNM
105o46'53.078"E
19o25'10.665"N
Tĩnh Gia
36
Lach Ghep RNM
LG-RNM
105o48'31.518"E
19o36'53.711"N
Quảng Xương
37
Nga Tan ngoai RNM
NT-ngoai-RNM
106o1'10.09"E
19o55'42.202"N
Nga Sơn
38
Hau Loc btrieu
HL-BT
105o57'31.679"E
19o53'43.321"N
Hậu Lộc
39
Lach Bang Btrieu
LB-BT
105o45'49.622"E
19o24'36.619"N
Tĩnh Gia
40
Lach Ghep Btrieu
LG-BT
105o48'26.692"E
19o35'53.68"N
Quảng Xương
Tổng số Trạm khảo sát môi trường trầm tích : 40
FOOTER
@ Copyright by Sở TNMT tỉnh Thanh Hóa
DỰ ÁN: XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG BIỂN TỈNH THANH HÓA Cơ quan chủ trì: Sở Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa
Đơn vị tư vấn: Viện Tài nguyên và Môi trường biển